1
2
KHỞI ĐỘNG:
Đề bài : Sơ kết học kì I, một trường có 400 học sinh trong đó có 240 học sinh đạt hạnh kiểm tôt, 140 học sinh đạt hạnh kiểm khá, còn lại là hạnh kiểm trung bình. Tính tỉ số phần trăm số học sinh có hạnh kiểm tốt, khá, trung bình so với học sinh toàn trường.
Giải
Số học sinh đạt hạnh kiểm trung bình là
400 – (240 + 140) = 20 (học sinh)
Tỉ số phần trăm số học sinh có hạnh kiểm tốt là


Tỉ số phần trăm số học sinh có hạnh kiểm khá là


Tỉ số phần trăm số học sinh có hạnh kiểm trung bình là


3
2. Các loại biểu đồ
Biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng cột, ô vuông.
1. Ý nghĩa
Biểu đồ phần trăm để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
4
Ví dụ (SGK/60)
Sơ kết học kỳ I, một trường có 60% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, 35% đạt hạnh kiểm khá, còn lại là trung bình. Hãy biểu diễn các số liệu trên dưới dạng biểu đồ phần trăm.
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
1. Ý nghĩa
2. Các loại biểu đồ
5
*) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
Ví dụ (SGK/60)
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
1. Ý nghĩa
2. Các loại biểu đồ
6
60%
35%
5%
Tốt
Khá
TB
Phần trăm
Hạnh kiểm
*) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
Ví dụ (SGK/60)
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
1. Ý nghĩa
2. Các loại biểu đồ
7
60%
(Tốt)
35%
(Khá)
*) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
Ví dụ (SGK/60)
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
1. Ý nghĩa
2. Các loại biểu đồ
*) Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông
8
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe buýt:
6 : 40 .100% = 15%
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe đạp:
15 : 40 . 100% = 37,5%
Tỉ số phần trăm số học sinh đi bộ:
19 : 40 .100% = 47,5%
?(SGK/61)
Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp.
Giải
Ví dụ (SGK/60)
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
1. Ý nghĩa
2. Các loại biểu đồ
9
HOẠT ĐỘNG NHÓM
TỔ 1 + 3
Vẽ biểu đồ hình cột

Tổ 2 + 4
Vẽ biểu đồ hình ô vuông
10
BIỂU ĐỒ CỘT
SỐ PHẦN TRĂM HỌC SINH ĐI BẰNG CÁC PHƯƠNG TIỆN
15%
47,5%
37,5%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Xe buýt
Xe đạp
Đi bộ
11
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG
SỐ PHẦN TRĂM HỌC SINH ĐI BẰNG CÁC PHƯƠNG TIỆN
Đi bộ
47,5%
Đi xe đạp
37,5%
Đi xe buýt
15%
12
BIỂU ĐỒ CỘT (3D)
SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM
60%
35%
5%
Tốt
Khá
TB
13
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ

BIỂU ĐỒ CỘT
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG
14
Một số biểu đồ trong thực tế
15
Một số biểu đồ trong thực tế
16
Một số biểu đồ trong thực tế
17
DẶN DÒ
+) Học thuộc ý nghĩa
+) Làm bài tập: 150,151,152/SGK/61
+) Tiết sau luyện tập
18
Chào tạm biệt
Chúc sức khỏe quý thầy cô
nguon VI OLET