SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH
MÔN TOÁN 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TIẾT 73 : LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ
Giáo Viên : Vũ Quyết Thắng
Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Quận Ba Đình
* Định nghĩa
* Nhận xét
1. Phân số bằng nhau
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CẦN NHỚ
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2. Tính chất cơ bản của phân số
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Với m  Z và m  0.
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Với n  ƯC(a,b).
3. Rút gọn phân số
a. Quy tắc rút gọn phân số : Muốn rút gọn phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1 ) của chúng.
b. Định nghĩa phân số tối giản : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CẦN NHỚ
LUYỆN TẬP
Bài 1. (Bài 20 SGK – tr 15)
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:
,
,
,
,
,
=
=
Giải :
=
=
=
=
:3
:3
:3
:3
: (-1)
: (-1)
=
: (-5)
: (-5)
Các cặp phân số bằng nhau là :
Bài 2. (Bài 21 SGK – tr15)
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại :
,
,
,
,
,
Giải:
=
=
=
=
=
=
Phân số cần tìm là :
Các phân số bằng nhau:
=
=
=
Bài 3. (Bài 26 SGK – tr 16). Cho đoạn thẳng AB :
Hãy vẽ vào vở các đoạn thẳng CD, EF, GH, IK biết rằng :
CD = AB;
EF = AB;
GH = AB;
IK = AB;
Cách 1
C
D
a. CD = AB
CD = AB
Giải:
= AB
a. Vẽ đoạn thẳng CD
.3
.3
Cách 2
Bài 3. (Bài 26 SGK – tr 16) Cho đoạn thẳng AB :
d. Vẽ đoạn thẳng IK
= AB
.3
.3
Bài 4. (Bài 24 SGK – tr 16). Tìm các số nguyên x và y, biết :
Giải:
Vậy x = -7; y = -15
(thỏa mãn điều kiện)
Cách 1
(điều kiện : x  0)
Giải:
Vậy x = -7; y = -15
(thỏa mãn điều kiện)
Cách 2
(điều kiện: x 0)
Bài 4. (Bài 24 SGK – tr 16). Tìm các số nguyên x và y, biết :
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức sau :
Đặt B =
Bài 6. Rút gọn phân số sau :
Giải :
Bài 7. Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . Tìm số n.
Theo đầu bài ta có:
Giải:
Vậy n = 28
Kiểm tra kết quả:
Bài 8. Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: Đổi 40 cm2 ra đề-xi-mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản)
dm2
dm2
dm2
dm2
Bài 8. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 2. Cho phân số . Phân số trên sau khi rút gọn có kết quả là:
Lỗi sai học sinh thường gặp :
Bài 8. Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 3. Các số nguyên x thỏa mãn là :
Hướng dẫn
Vậy x =±4
Lỗi sai học sinh thường gặp:
Lỗi 1:
Lỗi 2:
Câu 4. Chiếc cốc trong hình vẽ bên chứa được 250 ml. Hỏi cốc đó chứa được bao nhiêu phần của một lít ?
Bài 8. Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà:

+ 22,23,25,26(b,c) (trang 15, 16 SGK); 35, 36 (trang 11 SBT)
+ Đọc trước bài: Quy đồng mẫu nhiều phân số.
nguon VI OLET