PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
GIÁO VIÊN : DƯƠNG THỊ VÂN ANH
TRƯỜNG THPT TRÍ ĐỨC
NỘI DUNG BÀI HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1
3
4
5
6
Góc giữa hai đường thẳng
7
Phương trình tham số của đường thẳng
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
2
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
 
 
 
Bài 2
.
 
Cho đt
 
 
 
3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Định nghĩa:
 
d
 
 
 
b. Nhận xét:
 
 
 
Ví dụ 2:
Trong mp tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(-1;4); B(1;3).
Tìm tọa độ vtpt của đt AB?
 
▶ Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một véc tơ pháp tuyến của nó
a. Định nghĩa:
Phương trình ax + by + c = 0 với a2 + b2  0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng.
4. Phương trình tổng quát của đường thẳng
 
 
 
? Để viết PTTQ của đường thẳng ta cần những điều kiện gì ?
 
 
 
Ví dụ 2: Viết PTTQ của đường thẳng d biết rằng:
a) d đi qua M(5;2) và có vectơ pháp tuyến
b) d đi qua 2 điểm I(-1;2) và K(7;-3)
Giải:
Phương trình đường thẳng d đi qua M(5;2) và có vectơ
pháp tuyến là
Vậy
b) d đi qua 2 điểm I(-1;2) và K(7;-3)
Ta có:
Phương trình đường thẳng d đi qua I(-1;2) và có vectơ pháp tuyến là
Vậy
Trường hợp đặc biệt:
Cho : ax + by + c = 0 (1)

 Nếu a, b, c  0 thì
 
 
 
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
CH1: Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng có bao nhiêu vị trí tương đối, là các vị trí nào, nêu số điểm chung trong các vị trí đó?
và cắt nhau
Hai đường thẳng có 1 điểm chung
Hai đường thẳng không có điểm chung
Hai đường thẳng
có vô số điểm chung
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
CH2: Xét hệ phương trình . Có những kết quả nào

về nghiệm của hệ phương trình trên?
Trả lời: Hệ phương trình trên có thể có 1 nghiệm, vô nghiệm, vô số nghiệm.
Từ vị trí tương đối của hai đường thẳng và số nghiệm của hệ phương trình ta có cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng như sau:
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Giải:
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Giải:
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Giải:
6. Góc giữa hai đường thẳng
6. Góc giữa hai đường thẳng
2) Nếu
6. Góc giữa hai đường thẳng
Giải:
7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Bài toán: Cho
Tính khoảng cách từ điểm M0 đến Δ
Hướng dẫn:
B1: Kẻ
B2: Gọi
Khi đó khoảng cách từ điểm M0 đến Δ là đoạn M0H
7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Giải:
CỦNG CỐ
nguon VI OLET