Chương IV: Giới hạn
§1. Giíi h¹n cña d·y sè
.
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số:
VD1: Cho dãy số (un) với
Tiết 49:
Giới hạn của dãy số
Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:
Biểu diễn (un) trên trục số:
?Nhận xét:
0 n càng lón thì khoảng cách từ un đến 0 càng nhỏ, tức
1. Định nghĩa:
?Định nghĩa 1:
? Chý ý: Phân thức có tử là hằng số, mẫu dần tới ? thì phân thức đó dần tới 0.
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số:
VD2: Cho dãy số (un) với
Tiết 49:
Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa:
?Định nghĩa 1:
Chứng minh rằng:
? Chý ý: Phân thức có tử là hằng số, mẫu dần tới ? thì phân thức đó dần tới 0.
?D?nh nghia 2:
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số:
VD3: Cho dãy số (un) với
Tiết 49:
Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa:
?Định nghĩa 1:
Chứng minh rằng:
? Chý ý: Phân thức có tử là hằng số, mẫu dần tới ? thì phân thức đó dần tới 0.
?D?nh nghia 2:
2. M?t v�i gi?i h?n d?c bi?t:
VD4: Cho dãy số (un) với
Chứng minh rằng:
VD5: Cho dãy số (un) với
Chứng minh rằng:
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số:
Tiết 49:
Giới hạn của dãy số
1. Định nghĩa:
?Định nghĩa 1:
? Chý ý: Phân thức có tử là hằng số, mẫu dần tới ? thì phân thức đó dần tới 0.
?D?nh nghia 2:
2. M?t v�i gi?i h?n d?c bi?t:
Bài tập về nhà
Bài 1: Chứng minh các giới hạn sau:
nguon VI OLET