KIỂM TRA BÀI CŨ
a/ x2 - 5x t?i x = 2 ;
b/ 3x2 - xy t?i x = -3 v� y = -5
Tính giá tr? c?a bi?u th?c:
Cho các biểu thức đại số:
- 2y,
10x+ y,
5(x + y),
2 x2y,
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1 : Nhöõng bieåu thöùc coù chöùa pheùp coäng, pheùp tröø
Nhóm 2: Nhöõng bieåu thöùc coøn laïi
3 - 2y,
10x+ y,
5(x + y)
2 x2y,
- 2y,
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
-2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
4xy2 ,
3 -2y ,
4xy2 ,
5 ,
x
4xy2 .
Những biểu thức trong nhóm 2 là các VD về đơn thức
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Bài 1: Trong caùc bieåu thöùc sau, bieåu thöùc naøo laø ñôn thöùc?
b) 9 x2yz
c) 15,5
d) 2x2y3.3xy2
e) 4x + y
2/ Don th?c thu g?n:
Gi?i: C�c don th?c l�:
b) 9 x2yz
c) 15,5
d) 2x2y3.3xy2
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz
c) 15,5
c/ Ch� �: (sgk/31)
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
g) - yz
g) - yz
g) - yz
Chú ý: - Một số là một đơn thức thu gọn.
- Trong đôn thöùc thu goïn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường phaàn hệ soá viết trước vaø phaàn bieán viết sau và các biến được viết theo thứ tự trong bảng chữ cái.
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Bài 1: Trong caùc bieåu thöùc sau, bieåu thöùc naøo laø ñôn thöùc?
b) 9 x2yz
c) 15,5
d) 2x2y3.3xy2
e) 4x + y
2/ Don th?c thu g?n:
Gi?i:
b) 9 x2yz
c) 15,5
d) 2x2y3.3xy2
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz
c) 15,5
c/ Ch� �: (sgk/31)
g) - yz
g) - yz
g) - yz
3/ Bậc của một đơn thức:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz có bậc là 4
c/ Ch� �:
S? th?c kh�c 0 l� don th?c b?c 0.
S? 0 du?c coi l� don th?c khơng cĩ b?c
g) – yz có bậc là 2
Xét đơn thức 2x5y3z , biến x có số mũ là 5, biến y có số mũ là 3, biến z có số mũ là 1.
Tổng các số mũ của các biến
5 + 3 + 1 = 9.
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
c) 15,5 có bậc là 0
có bậc là 2
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
2/ Don th?c thu g?n:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz
c) 15,5
c/ Ch� �: (sgk/31)
g) - yz
3/ Bậc của một đơn thức:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz có bậc là 4
c/ Ch� �:
S? th?c kh�c 0 l� don th?c b?c 0.
S? 0 du?c coi l� don th?c khơng cĩ b?c
g) – yz có bậc là 2
c) 15,5 có bậc là 0
có bậc là 2
4/ Nhân hai đơn thức:
Bài 2: Cho 2 ñôn thöùc 2x2y và -3xy3z. Tính tích 2 đơn thức đó.
2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.z
Gi?i:
- Để nhân 2 đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
a/ Cách nhân 2 đơn thức:
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
2/ Don th?c thu g?n:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz
c) 15,5
c/ Ch� �: (sgk/31)
g) - yz
3 / Bậc của một đơn thức:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz có bậc là 4
c/ Ch� �:
S? th?c kh�c 0 l� don th?c b?c 0.
S? 0 du?c coi l� don th?c khơng cĩ b?c
g) – yz có bậc là 2
c) 15,5 có bậc là 0
có bậc là 2
4/ Nhân hai đơn thức:
Bài 2: Cho 2 ñôn thöùc 2x2y và -3xy3z. Tính tích 2 đơn thức đó.
2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.z
Gi?i:
a/ Cách nhân 2 đơn thức:
b/ Chú ý: Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
2/ Don th?c thu g?n:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz
c) 15,5
c/ Ch� �: (sgk/31)
g) - yz
3/ Bậc của một đơn thức:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz có bậc là 4
c/ Ch� �:
S? th?c kh�c 0 l� don th?c b?c 0.
S? 0 du?c coi l� don th?c khơng cĩ b?c
g) – yz có bậc là 2
c) 15,5 có bậc là 0
có bậc là 2
4/ Nhân hai đơn thức:
Bài 2: Cho 2 ñôn thöùc 2x2y và -3xy3z. Tính tích 2 đơn thức đó.
2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.z
Gi?i:
a/ Cách nhân 2 đơn thức:
b/ Chú ý: (sgk/32)
5/ Luyện tập:
Bài 3 (?3/32sgk): Tìm tích của và –8xy2.
Gi?i:
Bài 4 (13a/32sgk): Tính tích cuûa caùc ñôn thöùc sau roài tìm baäc cuûa ñôn thöùc thu ñöôïc:
Gi?i:
, có bậc là 7
Ti?t 53: Don Th?c
1/ Don th?c:
a/ D?nh nghia: (sgk/30)
b/ Ví d?:
2 x2y,
2y,
5,
x,
c/ Ch� �: Số 0 được gọi là đơn thức không.
2/ Don th?c thu g?n:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz
c) 15,5
c/ Ch� �: (sgk/31)
g) - yz
3/ Bậc của một đơn thức:
a/ D?nh nghia: (sgk/31)
b/ Ví d?:
b) 9 x2yz có bậc là 4
c/ Ch� �:
S? th?c kh�c 0 l� don th?c b?c 0.
S? 0 du?c coi l� don th?c khơng cĩ b?c
g) – yz có bậc là 2
c) 15,5 có bậc là 0
có bậc là 2
4/ Nhân hai đơn thức:
Bài 2:
2x2y.(-3xy3z) = 2.(-3).(x2.x).(y.y3).z = - 6x3.y4.z
Gi?i:
a/ Cách nhân 2 đơn thức:
b/ Chú ý: (sgk/32)
5/ Luyện tập:
Bài 3 (?3/32sgk):
Gi?i:
Bài 4 (13a/32sgk):
Gi?i:
, có bậc là 7
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* BT 12; 13b; 14 trang 32 Sgk.
* BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT
* D?c tru?c bài "DON TH?C D?NG D?NG"
HU?NG D?N BT 14/32 Sgk:
Hãy viết các đơn thức v?i bi?n x , y và có giá trị b?ng 9 t?i x = -1 và y = 1
VD: 9x2y, -9x3y4 ..
nguon VI OLET