Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’:
Có tất cả bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh, bao nhiêu cạnh?
- Hay chỉ ra tất cả các mặt, các đỉnh, các cạnh?
Kiểm tra bài cũ
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’:
Có tất cả 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Các mặt: ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, BCC’B’, ADD’A’, DCC’D’. các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’, D’. các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA, BB, CC’, DD’, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’.
Trả lời:
Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
MÔN: HÌNH HỌC 8
23:47
Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng.
1) A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là các đỉnh.
2) Các mặt ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1 và DAA1D1 là các hình chữ nhật, chúng gọi là các mặt bên
3) Các đoạn AA1, BB1, CC1,DD1 là các cạnh bên, chúng song song và bằng nhau.
4) Hai mặt ABCD và A1B1C1D1 là hai đáy, hai đáy là hai hình bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song
Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Đỉnh
Mặt bên
1. Hình lăng trụ đứng.
Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng.
* Kí hiệu: ABCD.A1B1C1D1
?1 SGK/106
?1 Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau hay không?
Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy không?
Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?
Các đỉnh.
Các mặt bên.
Các cạnh bên.
Các mặt đáy.
?2 SGK/107
?2 Hãy chỉ rõ các mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của tâm lịch bàn.
Cạnh bên
Mặt bên
Đáy
Tiết 59. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng.
* Kí hiệu: ABCD.A1B1C1D1
?1 SGK/106
Các đỉnh.
Các mặt bên.
Các cạnh bên.
Các mặt đáy.
?2 SGK/107
2. Ví dụ.
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
Cách vẽ lăng trụ đứng
*) Chú ý: (SGK -107)
Bài tập 19: SGK/108. Quan sát các hình lăng trụ và điền vào ô trống bảng dưới đây.
a)
b)
C )
d )
3
6
3
3
4
8
4
4
6
12
6
6
5
10
5
5
Công việc về nhà:
1. Hình lăng trụ đứng.
Các đỉnh.
Các mặt bên.
Các cạnh bên.
Các mặt đáy.
Kí hiệu.
2. Ví du.
Cách vẽ hình lăng trụ.
Bài tập về nhà: 21, 22: SGK/108 – 109.
Làm thên các bài tập SBT/111 - 112.
nguon VI OLET