CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
TENSES
THÌ HIỆN TẠI
Diễn tả một thói quen hoặc hành động
thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Ví dụ:
I usually have bread and eggs for breakfast
Cách dùng này thường được dùng với
các trạng từ:
always (luôn luôn),
usually (thường thường),
generally (nói chung),
normally (thông thường),
regularly (thường xuyên),
frequently (thường xuyên),
often (thường),
repeatedly (lặp đi lặp lại),
sometimes (thinh thoảng),
occasionally (đôi khi),
hardly ever (hầu như không),
rarely (hiếm khi),
seldom (ít khi),
never (không bao giờ)
và các cụm từ như:
once a week (một tuần một lần), twice a year (một năm hai lần),
three times a day (một ngày ba lần)...
và các cụm từ như:
once a week (một tuần một lần),
twice a year (một năm hai lần),
three times a day (một ngày ba lần)...
2. Diễn tả một trạng thái ở hiện tại.
 Ví dụ: I know many things about him. (Tôi biết nhiều điều về anh ấy.)
 
3. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một điều đúng trong thực tế.
 Ví dụ: The earth goes round the sun.
(Trái đất quay quanh mặt trời.)
  The sun rises in the east and sets in the west.
Asian people grow rice for food.
(Người châu Á trồng lúa làm lương thực)
 
4. Diễn tả một thời gian biểu hoặc một lịch trình.
Ví dụ: Clerk: The next train leaves at 11 am.
(Nhân viên: Chuyến tàu kế tiếp khởi hành lúc 11 giờ sáng.)
1. Diễn tả một sự kiện đang diễn ra ngay tại thời điểm nói chuyện.
 Ví dụ: She is writing a letter now.
(Bây giờ cô ấy đang viết một bức thư.)
 
Cách dùng này thường dùng với các trạng từ chỉ thời gian như:
now (bây giờ), right now ( ngay bây giờ),
at the moment (ngay lúc này), at present (bây giờ, hiện tại).

Hoặc các từ chỉ hành động mệnh lệnh tức thì như:
Look! Listen! Be quiet!
Ví dụ: Be quiet! My baby is sleeping.
2. Diễn tả một sự kiện đang diễn ra ở hiện tại,
nhưng không nhất thiết đang diễn ra tại thời điểm nói chuyện.
 Ví dụ: He is writing another novel this year.
(Năm nay ông ấy đang viết một cuốn tiểu thuyết nữa.)
(Nhưng không nhất thiết ông ấy dang viết tiểu thuyết khi ta nói câu này.)
 
Cách dùng này thường được dùng với các từ và cụm từ:
today (hôm nay), this week (tuần này), this year (năm nay),
these days (dạo này), currently (hiện nay),
at the moment (ngay lúc này), at present (bây giờ)...
 
3. Bày tỏ sự phàn nàn khi được dùng với trạng từ always, continually.
 Ví dụ: You are always making noise in class.
(Em lúc nào cũng làm ồn trong lớp.)
 
4. Diễn tả sự thay đổi.
Ví dụ: The weather is getting hotter and hotter.
(Thời tiết ngày càng trở nên nóng hơn.)
Những động từ không dùng với thì Hiện tại tiếp diễn

Động từ chỉ giác quan: hear, see, smell, taste

Động từ chỉ cảm xúc: love, hate, like, dislike, want, wish

Động từ chỉ trạng thái hay sự sở hữu:
look, seem, appear, have, need, own, belong to, …

4. Động từ chỉ hoạt động trí tuệ: agree, understand, remember, know
Diễn tả một sự kiện đã diễn ra tại thời điểm không xác định
trong quá khứ.
Ví dụ: Have you ever talked to a film star? - No, I haven’t.
 
I’ve already bought a new bicycle.
She is the most honest person I have ever met.
 

Cách dùng này thường được dùng với trạng từ:
ever, never, already, yet, recently.
 
2. Diễn tả một sự kiện vừa mới xảy ra, thường dùng với trạng từ just.
 
Ví dụ: My uncle has just called me from London.
I have just finished my homework.
 
3. Diễn tả một sự kiện đã xảy ra có kèm theo số lần thực hiện.
Ví dụ: I have watched that film 4 times.
This is the first time she has been to Phu Quoc.

4. Diễn tả một sự kiện xảy ra quá khứ và kết quả còn ở hiện tại.
Ví dụ: I have read this book for a week.
Nam has lived in Ha Noi since 2020.

 
Cách dùng này thường được dùng với các giới từ và trạng từ:
since, for, so far, up to, now.
 
Các trạng ngữ thường dung với thì Hiện tại hoàn thành
PRACTICE
Choose the best answer
Có 30 câu.
Nhìn và chọn đáp án đúng trong vòng 25 giây.
Viết đáp án theo thứ tự.
A.


B.


C.


D.
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
4
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
7
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
8
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
11
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
12
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
13
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
14
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
16
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
17
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
18
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
19
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
21
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
22
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
23
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
24
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
25
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
26
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
27
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
28
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
29
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
30
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
31
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
32
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
33
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
34
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
35
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
36
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
37
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
38
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
39
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A.


B.


C.


D.
40
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
nguon VI OLET