QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CHÀO MỪNG !

CHUYÊN ĐỀ
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
I. CÔNG THỨC CẤU TẠO
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
A. LÝ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Phiếu học tập số 1
Câu 1 : CTCT
Câu 2 : H2SO4 đặc có những tính chất vật lí gì ?
Câu 3 : Nguyên nhân dẫn đến tính chất hóa học cơ bản của H2SO4 minh họa bằng phương trình hóa học cơ bản?
A. LÝ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
HS làm 2 TN song song ,một còn lại quan sát ghi nhận hiện tượng và sau đó giải thích
TN1 : H2SO4 loãng + NaOH /vài giọt phenolphtalein
TN2 : loãng + Cu , Fe
TN 3: H2SO4 đặc nguội, nóng + Cu , Fe
TN 4 : H2SO4 + dd muối Ba2+
A. LÝ THUYẾT

-Pha loãng nồng độ dd H2SO4
-H2SO4 đặc + đường
- H2SO4 loãng + Cu , Fe
-H2SO4 đặc + Cu
-H2SO4 đặc nóng Fe
- H2SO4 + dd muối Ba2+
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
A. LÝ THUYẾT
H2O
Gây bỏng
H2SO4đặc
CẨN THẬN !
Tại
Sao ?
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1 : Tính axit
Câu 1 : Viết phương trình hóa học xảy ra ( nếu có ) khi cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với Al , Fe , Cu , NaOH , Fe(OH)3 , CuO , Na2CO3 , BaCl2 , NaCl
Câu 2 : H2SO4 đặc có tính chất của một axit không ? nếu có hãy viết 2 phương trình hóa học chứng minh
Phiếu học tập số 2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 +CO2 H2O
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Dạng 1 : tính axit
Câu 1:
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 2:
Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc)  CuSO4 + H2O
Fe2O3 +3 H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3+ 3H2O
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1 : tính axit
Dạng 2 : Tính oxi hóa
Câu 1 : Viết phương trình hóa học xảy ra ( nếu có ) khi cho dung dịch H2SO4 đặc nóng lần lượt tác dụng với :
a/ H2SO4 + Cu
b/ H2SO4 + Fe
c/ H2SO4 + HBr
d/ H2SO4 + S
Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây :
a/ H2SO4 (đ) + C ….. + CO2 + …..
b/ H2SO4 + HI . . . . .+ I2 + …..
Phiếu học tập số 3
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B.BÀI TẬP ÁP DỤNG
a/ 2H2SO4 + Cu  CuSO4 + SO2 + H2O
b/6 H2SO4 + 2 Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
c/ H2SO4 + 2HBr  Br2 + SO2 + 2H2O
d/ 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 2 : tính oxi hóa
Câu 1:
a/ H2SO4 (đ) + C SO2 + CO2 + H2O
b/ H2SO4 + 8HI H2S+ 4I2 + 4H2O
Câu 2:

Phiếu học tập số 4
Dạng 3:
3.1 Tính chất hoá học của axit H2SO4 loãng
Câu 1: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
11,2 gam B. 1,12 gamC. 16,8 gam D. 1,68 gam
3.2 Tính chất hóa học của axit H2SO4 đặc:
Câu 1 : Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là :
11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 2:
2 Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,2 0,3
m = 56 x 0,2 =11,2 g
Đáp Án A
Câu 1: H2SO4 + Fe  FeSO4+ H2
0,3 0,3
mFe = 56 x 0,3 = 16,8 g
Đáp Án C
Dạng 4 : Muối sunfat
Câu 1 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau :H2SO4 , HNO3 , NaCl , BaCl2
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Phiếu học tập số 5
Câu 1:
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch ax đặc
C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch axit vào nước
Bài tập trắc nghiệm
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Câu 2:
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn nước. Chất nào sau đây để làm khô oxi ?
Al2O3
H2SO4 đặc
dd Ca(OH)2
dd NaOH
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Câu 3:
Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây?

A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Câu 4:
Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Câu 5:
Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
Zn, Al, Cu
Zn, Fe, Al
Cu, Fe, Mg
Al, Fe. Cr
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Câu 1 : Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau đây : Na2S ; Na2SO4 ; BaCl2 , NaCl
Câu 2: Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong X ?
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC
Bài tập tự luận
nguon VI OLET