Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Các đơn vị đo diện tích đã học:

km2
m2
dm2
cm2
Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
dam2
1hm
Một héc- tô-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm2 = 100dam2
Héc-tô-mét vuông
hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
1m2 = dam2
1dam2 = hm2
Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
32 600 dam2
492 hm2
180 350 hm2
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Luyện tập - Thực hành:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . . m2
30hm2 = . . . . dam2
200
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
1m2 = dam2
1dam2 = hm2
Tiết học
đến đây là kết thúc!
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Luyện tập - Thực hành:
ĐI TÌM ẨN SỐ
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . . dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
hoan hô các bạn!
phần thưởng tặng các bạn là một bài hát.
nguon VI OLET