TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HÒA 1
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG TRANG
Thứ ngày tháng năm 2021
Toán
Bài 14. ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG.
HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
Hướng dẫn học trang 37
MỤC TIÊU
- Biết tên gọi, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông, mét vuông.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trong trường hợp đơn giản).
2. ĐỌC KĨ NỘI DUNG SAU VÀ NGHE THẦY CÔ HƯỚNG DẪN:
a) Đề- ca- mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1dam
1m2
1dam2
Điền số thích hợp vào ô trống:
1. Hình vuông có diện tích 1dam2 được chia thành … hình vuông nhỏ.
2. Diện tích hình vuông lớn gấp …. lần diện tích hình vuông nhỏ.
3. Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là: ......…. m2.
Vậy : 1dam2 = .......…. m2 .
100
100
1
100
Thế nào là đề-ca-mét vuông?
Đề-ca-mét vuông được viết tắt như thế nào?
Một đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét-vuông?
2. ĐỌC KĨ NỘI DUNG SAU VÀ NGHE THẦY CÔ HƯỚNG DẪN:
a) Đề- ca- mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1dam
1m2
1dam2
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2.
1dam2 = 100m2.
2. ĐỌC KĨ NỘI DUNG SAU VÀ NGHE THẦY CÔ HƯỚNG DẪN:
b) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1hm
1dam2
1hm2
Điền số thích hợp vào ô trống:
1. Hình vuông có diện tích 1hm2 được chia thành … hình vuông nhỏ.
2. Diện tích hình vuông lớn gấp …. lần diện tích hình vuông nhỏ.
3. Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là: ......…. dam2.
Vậy : 1hm2 = .......…. dam2 .
100
100
1
100
Thế nào là héc-tô-mét vuông?
Héc-tô-mét vuông được viết tắt như thế nào?
Một héc-tô-mét vuông bằng bao nhiêu đề-ca-mét-vuông?
2. ĐỌC KĨ NỘI DUNG SAU VÀ NGHE THẦY CÔ HƯỚNG DẪN:
1hm
1m2
1hm2
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là: hm2.
1hm2 = 100dam2.
b) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
3. ĐỌC CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH:
Năm trăm bảy mươi tám héc- tô- mét vuông.
Năm mươi tư đề- ca -mét vuông.
Một trăm linh tám đề- ca -mét vuông.
Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề- ca- mét vuông.
Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc- tô -mét vuông.
Bảy mươi sáu héc- tô- mét vuông.
4. Viết các số đo diện tích:
a. Năm trăm sáu mươi ba đề- ca- mét vuông.
b. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề- ca- mét vuông.
c. Bảy trăm linh ba héc- tô- mét vuông.
d. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc- tô- mét vuông.
563dam2
27 634dam2
703hm2
82 493hm2
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
BÀI 1, 2. CÁC EM TỰ LÀM THÊM.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3dam2 = … m2
  500m2 = …......... dam2
12hm2 6dam2 = …........ dam2

4dam2 = .......… m2
     40hm2 = …..... dam2
     240m2 = …....dam2 …....m2.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3dam2  = 300 m2
  500m2  = 5dam2
12hm2 6dam2 = 1206dam2

4dam2 = 400m2
      40hm2  = 4000dam2
     240m2 = 2dam2 40m2.
7m2 = ….. dam2 ; 9dam2  = …. hm2.

45m2 = ….. dam2 ; 39dam2 = …. hm2.
2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
LUYỆN TẬP THÊM
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4dam2 = …..... m2
  900m2 = …......... dam2
72hm2 3dam2 = …........ dam2
b. 2dam2 = .......… m2
     83hm2  = …..... dam2
     102m2 = …....dam2 …....m2.
 
Nhiệm vụ
1. Viết các số đo diện tích
117 m2 = ….dam2 + ….. m2
523 m2 = … dam2 + … m2
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1m² =....dam²
3m² =...dam²
27m² =.... dam²
1dam² =...hm²
8dam² =...hm²
15dam²=... hm²
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2.
1dam2 = 100m2.
2.Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là: hm2.
1hm2 = 100dam2.
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Sân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vuông.
 
Học kĩ bài 14. Chuẩn bị bài 15. Mi-li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
nguon VI OLET