CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÒN ĐẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN SÓC SƠN
Môn: Toán lớp 5
Bài 14:
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
GV: NGUYỄN THỊ THÚY MAI
Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2021
TOÁN
Bài 14: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
- Biết tên gọi, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trong trường hợp đơn giản).
Mục tiêu
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
TRÒ CHƠI:
Tìm nhanh
a. Viết các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo diện tích vào 2 cột.
1hm
1dam
1m2
100dm2
10000cm2
100cm2
100m
1m2
10dm
1m
10m
1. Trò chơi “Tìm nhanh”
1dm2
Các đơn vị đo độ dài
Các đơn vị đo diện tích
b. Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.
1hm
1dam
1m2
100dm2
10000cm2
100cm2
100m
1m2
10dm
1m
10m
1. Trò chơi “Tìm nhanh”
1dm2
Hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau là:
=
=
=
=
=
=
. Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
. Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
. Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2
1dam2 = 100m2 .
a) Đề- ca- mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1dam
1m2
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe cô hướng dẫn
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
1. Hình vuông có diện tích 1dam2 được chia thành … hình vuông nhỏ.
2. Diện tích hình vuông lớn gấp …. lần diện tích hình vuông nhỏ.
3. Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là: ....m2.
Vậy : 1dam2 = ......m2 .
100
100
1
100
a) Đề- ca- mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1dam
1m2
1dam2
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Thế nào là đề-ca-mét vuông?
Đề-ca-mét vuông được viết tắt như thế nào?
Một đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét-vuông?
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2.
1dam2 = 100m2.
a) Đề- ca- mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1dam
1m2
1dam2
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2.
1dam2 = 100m2.
. Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
. Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
. Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2
1hm2 = 100dam2 .
b) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1hm
1dam2
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe cô hướng dẫn
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
1. Hình vuông có diện tích 1hm2 được chia thành … hình vuông nhỏ.
2. Diện tích hình vuông lớn gấp …. lần diện tích hình vuông nhỏ.
3. Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là: ... dam2.
Vậy : 1hm2 = ......dam2 .
100
100
1
100
b) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1hm
1dam2
1hm2
Thế nào là héc-tô-mét vuông?
Héc-tô-mét vuông được viết tắt như thế nào?
Một héc-tô-mét vuông bằng bao nhiêu đề-ca-mét-vuông?
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là: hm2.
1hm2 = 100dam2.
b) Héc-tô- mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1hm
1dam2
1hm2
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là: hm2.
1hm2 = 100dam2.
3. Đọc các số đo diện tích
578hm2
54dam2
108dam2
135 250dam2
23 400hm2
76hm2
578hm2
54dam2
108dam2
135 250dam2
23 400hm2
76hm2
Năm trăm bảy mươi tám héc-tô-mét vuông.
Năm mươi bốn đề-ca-mét vuông.
Một trăm ba mươi nghìn hai trăm năm mươi đề-ca-mét vuông.
Một trăm linh tám đề-ca-mét vuông.
Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc-tô-mét vuông.
Bảy mươi sáu héc-tô-mét vuông.
4. Viết các số đo diện tích:
a. Năm trăm sáu mươi ba đề-ca-mét vuông.
b. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề-ca-mét vuông.
c. Bảy trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc-tô-mét vuông.
563 dam2
27 634 dam2
703 hm2
82 493 hm2
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 
3dam2 = … m2

500m2 = …......... dam2

12hm2 6dam2 = ….......dam2

4dam2 = … m2

40m2 = ..........dam2

240m2 = …..dam2 …..m2
300
4000
400
1206
5
2
40
2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu:
 
 
 
 
7m2 = … dam2

45m2 = … dam2
9dam2 = … hm2

39dam2 = … hm2
 
 
 
 
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu:
 
a) 5dam2 23m2
c) 26dam2 4m2
b) 35dam2 86m2
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2.
1dam2 = 100m2.
2.Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là: hm2.
1hm2 = 100dam2.
nguon VI OLET