DINH DƯỠNG ĐIỀU TRỊ
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

BIỆN PHÁP KIỂM SÓAT BỆNH
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT BỆNH
1. Đường huyết trước ăn : 80 - 110 mg/dl
2. Đường huyết sau ăn 2 giờ : < 144 mg/dl
3. Cân nặng phù hợp : BMI = 18.5 - 23
4. HbA 1c < 6.5%
5. Triglycerid < 150 mg/ dl
HDL. C > 45 mg/dl
LDL. C < 100 mg/dl
MỤC TIÊU DINH DƯỠNG ĐIỀU TRỊ
1. Đạt va � duy trì đường huyết càng gần mức bình thường càng tốt.

2. Đạt mức lipid máu tối ưu

3. Cung cấp đủ nhu cầu năng lượng

4. Phòng ngừa, trì hoãn các biến chứng
NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
Thay đổi tùy vào
Cân nặng
Tuổi tác, giới tính,
Mức độ hoạt động,
Tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý
NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
BÉO PHÌ : Muốn giảm cân : 20 kcal / kg / ngày hoặc giảm 500 - 1000kcal/ ngày
GẦY : Muốn tăng cân, phụ nữ mang thai, cho con bú thêm 300 - 500 kcal/ ngày
CÁCH TÍNH NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
1. Tính cân nặng lý tưởng

P ( kg) = chiều cao (cm) - 100 x 0.9 hoặc

P (kg) = chiều cao x chiều cao (m) �x 22

2. Tính nhu cầu năng lượng

Kcal /kg / ngày x CN lý lưởng


NHU CẦU DƯỠNG CHẤT
50 - 60 %
25 - 30 %
15 - 20 %
THỰC PHẨM GIÀU CARBOHYDRATE
( TP CHỨA BỘT ĐƯỜNG )
Dạng phức tạp : tinh bột, cơm, bún, mì,
phở, nui, khoai, bắp.
Dạng đơn giản : đường tinh luyện sucrose, fructose, mật ong, bánh kẹo, nước ngọt ..
Nên chọn : dạng phức tạp, còn nguyên vẹn, ít chà xát hay xay nhuyễn
THỰC PHẨM GIÀU PROTID

Đạm động vật : thịt , cá , tôm , cua , trứng , hải sản.
Đạm thực vật : ngũ cốc , các loại đậu
Đạm thực vật : đạm động vật = 50 : 50
THỰC PHẨM GIÀU LIPID
Mỡ động vật ( trừ mỡ cá ) , thịt đỏ, sữa béo
- Axit béo no = < 10% tổng năng lượng
- cholesterol = 200 - < 300mg/ngày
Dầu thực vật :
- Axit béo không no 1 nối đôi ( omega 9 ) ? olive, mè, canola, hạt cải
- Axit béo không no nhiều nối đôi ( omega 3, omega 6 ) ? đậu nành, hướng dương, bắp
THỰC PHẨM GIÀU LIPID
Dầu cá :
- Cân đối omega 3 và omega 6
- Giàu omega 3
- Thực đơn nên có cá 2 - 3 lần / tuần
CHẤT XƠ
20 - 35g hoặc 20g /1000kcal



Chậm hấp thu glucose
và chất béo trong bữa ăn


CHẤT XƠ

Xô khoâng tan coù trong voû ( caùm ) luùa mì , nguõ coác nguyeân haït, caùc loaïi rau quaû

Xô tan trong caùc loaïi ñaäu , luùa maïch, taùo, cam, quyùt, khoai taây ( 10 – 25g / ngaøy )




VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Nhu cầu như người bình thường
Chú ý một số đối tượng có nguy cơ thiếu hụt

Người lớn tuổi
Phụ nữ cho con bú
Phụ nữ có thai
Ăn chay trường.
ĐƯỜNG - MUỐI & NƯỚC
Muối: < 6 g/ngày
Tăng huyết áp: muối < 3 g/ngày
Nước như người bình thường
? lưu ý người lớn tuổi dễ bị thiếu nước

Đường tinh luyện : chỉ sử dụng trong nêm nếm ? Thay bằng chất tạo vị ngọt
CHẤT TẠO VỊ NGỌT
Sorbitol - Mannitol - Isomaltol - Xylitol -
Fructose ? ít năng lượng

Sorbitol - fructose : dễ bị rối loạn tiêu hóa

Saccharin- Aspartam- sucralose- Acesulfam K ? Không năng lượng



PHÂN BỐ BỮA ĂN
Chia 3 bữa chính và 1 - 3 bữa phụ

O�n Định Lượng Bột Đường ở mỗi bữa

O�n Định giờ giấc các bữa ăn

Chú ý giờ chích insulin và uống thuốc

Nếu tăng vận động nên ăn thêm bột đường

10 - 20 gam mỗi 30 phút




ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Cần tăng 10 - 12kg suốt thai kỳ

Lượng Carbohydrate = 40 - < 50% Tổng NL

Nhu cầu protid : thêm 6g / ngày

6 bữa nhỏ : sáng 10 - 15%, trưa 20 -

30%, chiều 30 - 40%, 3 bữa phụ xen

kẻ 10%.
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Đường huyết trước ăn < 90mg/dl

Đường huyết sau ăn 1 giờ < 140mg/dl

Đường huyết sau ăn 2 giờ < 120mg/dl

HbA 1c < 6.0%
cám ơn sự theo dõi
BẢNG CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT MỘT SỐ THỨC ĂN
Th?c ph?m có CSĐH th?p (GI ? 55)

24/11/09
24
BS Diệp
Thực phẩm có chỉ số đường huyết trung bình (GI = 56 - 69)

24/11/09
25
BS Diệp
Thực phẩm có CS ÑH cao (GI ≥ 70)
26
nguon VI OLET