Kiểm tra bài cũ
-Phát biểu định luật I Newton.
-Vì sao định luật I này còn gọi là định luật quán tính?

Xem đoạn phim rồi giải thích hiện tượng:
Quan sát và giải thích hiện tượng sau:
Vật lý lớp 10.
Tiết 21:

Hãy quan sát và nhận xét về các ví dụ sau !
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
Véctơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Phát biểu:
Biểu thức
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
Nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực thì:
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
Biểu thức
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
 Quan sát
Hãy tìm phương án nghiệm lại tính đúng đắn của định luật !
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Điểm đặt của lực :
 Điểm đặt của lực :
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Phương và Chiều của lực :
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Phương và Chiều của lực :
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Phương và Chiều của lực :
Là phương và chiều của gia tốc mà lực gây ra cho vật.
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Độ lớn của lực :
Theo định luật II Newton :
Độ l ớn : F = m.a
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
Lực tác dụng lên vật khối lượng m gây ra cho nó gia tốc a thì có độ lớn bằng tích m.a.
 Điểm đặt của lực :
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.
II. CÁC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
 Phương và Chiều của lực :
Là phương và chiều của gia tốc mà lực gây ra cho vật.
 Độ lớn của lực : F = m.a

1N là lực truyền cho vật có khối lượng 1 kg một gia tốc 1m/s2.
Định nghĩa đơn vị của lực:
III. KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH
Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật
IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM.
Điều kiện cân bằng của một chất điểm :
Gia tốc của một chất điểm :
IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM.
Điều kiện cân bằng của một chất điểm là : Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên nó bằng không (hệ các lực như vậy gọi là hệ lực cân bằng).
IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM.
 VD 1
IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM.
 VD 2
m
IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM.
 VD 3
IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM.
 VD 3
V. MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT
Tại mỗi điểm trên mặt đất, trọng lượng (độ lớn của trọng lực) của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó.
Độ lớn của trọng lực :
(trọng lượng)
 CỦNG CỐ :
. Chọn câu đúng :
A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động được.
B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
SAI
Úi, sai rồi! Mời bạn chọn lại!
1
2
b
a
c
d
1
2
4
3
5
6
ĐÚNG
Xin chúc mừng, Bạn đã chọn đúng!
 CỦNG CỐ :
. Chọn câu đúng :
A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động được.
B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
Nhiều lực tác dụng lên quả bóng bay nhưng nó vẫn đứng yên.. Hãy xác định các lực đó!
Nhiệm vụ về nhà
-Học và làm bài tập trang 69,70 SGK
-Tìm và giải thích các hiện tượng liên quan đến định luật II Newton, các ứng dụng của nó.
2. Tìm thêm các phương án kiểm nghiệm tính đúng đắn của định luật II Newton.
3. Chuẩn bị bài mới:
-1 sợi dây.
-định luật III sẽ nghiên cứu về vấn đề gì?
nguon VI OLET