Các định luật Kê-ple
Chuyển động của vệ tinh
Giáo viên: Phạm Hiển – THPT Ninh Giang - HD
1. Mở đầu
a: bán trục lớn
b: bán trục nhỏ
F1, F2: Tiêu điểm
MF1+MF2 = 2a
2. Các định luật Kepler
* Định luật I.
2. Các định luật Kepler
* Định luật II.
2. Các định luật Kepler
* Định luật III.
- Đối với hai hành tinh bất kỳ:
3. Bài tập vận dụng.
Bài 1.
Khoảng cách R1 từ Hoả tinh tới Mặt trời lớn hơn 52% khoảng cách R2 từ Trái đất tới Mặt trời.
Hỏi một năm trên Hoả tinh bằng bao nhiêu năm trên Trái đất
3. Bài tập vận dụng.
Bài 2.
Tìm khối lượng MT của Mặt trời từ các dữ liệu của Trái đất:
Khoảng cách tới Mặt trời r = 1,5.1011m
chu kì quayT = 365 ngày
hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11Nm2/kg2
4. Vệ tinh nhân tạo. Tốc độ vũ trụ
a. Vệ tinh nhân tạo
Lực hấp dẫn của Trái đất hút vật đóng vai trò lực hướng tâm giữ vật quay quanh Trái đất. Khi đó vật trở thành vệ tinh nhân tạo
4. Vệ tinh nhân tạo. Tốc độ vũ trụ
b. Vận tốc vũ trụ.
* Vận tốc vũ trụ cấp I
- Thay số ta có v = 7,9.103 m/s = 7,9 km/s
4. Vệ tinh nhân tạo. Tốc độ vũ trụ
b. Vận tốc vũ trụ.
vI = 7,9km/s
vII = 11,2km/s
vIII = 16,7km/s
nguon VI OLET