Giáo viên dạy: Lê Thị Xuân Duyên
Trường THCS Thị Trấn Đông Triều
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự tiết học của lớp 6b

( O; 1,6cm)
( B; 1,42cm)
( N; 1,03cm)
( N; 1,84cm)
Ví dụ: Hãy viết tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau:
O
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài tập 1
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài tập 2
Trong các khẳng định sau, khẳng
ñịnh nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Đường tròn
Hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
Mặt trống đồng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ
Hai điểm C, D nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
AO = 4cm
AB = 8cm
Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.

1/ OC là bán kính
2/ MN là đường kính
3/ ON là dây cung
4/ CN là đường kính
Đ
Đ
S
S
DÂY CUNG
BÁN KÍNH
 * Kết luận: AB < MN
 a) VÝ dô 1: (SGK)
Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai ®o¹n th¼ng Êy mµ kh«ng ®o ®é dµi tõng ®o¹n th¼ng
b) Ví dụ 2: (SGK)
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.
O
x
M
N
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng thước thẳng).
Cách làm:
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng thước có chia khoảng)
 * M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD.
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
Đường tròn
Hình tròn
Định nghĩa; Kí hiệu (O;R)
Cung CnD và cung CmD
CD là dây cung
AB là đường kính, đường kính
là dài gấp đôi bán kính.
Công dụng của Compa
Vẽ đường tròn
So sánh đoạn thẳng.
Định nghĩa:
 Bài 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm.
b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ?
 Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A.
Vì CA = CO = 2 (cm).
Nên ( C;2 ) đi qua O,A.
 Giải
Bài 1: Điền vào ô trống
Đường tròn tâm A, bán kính R là hình........................
.......................... một khoảng.............................
Kí hiệu .................
2. Hình tròn là hình gồm các điểm...............................
..............và các điểm nằm ...................đường tròn đó,
3. Dây đi qua tâm gọi là .....................
gồm các
điểm cách A
bằng R
(A; R)
nằm trên đường
tròn
bên trong
Đường kính
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
Laøm baøi taäp 39, 40 trong SGK.
* TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình
d¹ng tam gi¸c
Hiểu thế nào là cung, dây cung.
Chúc các em học giỏi.
nguon VI OLET