CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ

VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6/3
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỌNG KỶ
Gv: Nguyễn Hương Trang
Mặt trống đồng
Đồng tiền xu
Trường THCS Nguyễn Trọng Kỷ
Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN
GV: Nguyễn Hương Trang
O
R=1,7cm
M
R
R
R
R
B
C
D
A
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn
Tiết 25: Đường Tròn
*Ví dụ: Vẽ đường
tròn tâm O bán kính
OM = 1,7cm.

1,7
Vậy đường tròn tâm O bán kính R là gì?
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.

*Đ/n:
*Kí hiệu: (O; R)
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn
Tiết 25: Đường Tròn
*Ví dụ: Vẽ đường
tròn tâm O bán kính
OM = 1,7cm.
Bài 1:
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời ?
(A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB)
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.

*Đ/n:
*Kí hiệu: (O; R)
*Ví dụ:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
M nằm trên (thuộc) đường tròn. Ta có OM = R
N nằm bên trong đường tròn. Ta có ON < R
P nằm bên ngoài đường tròn. Ta có OP > R
M
P
N
*Đ/n: SGK/89
*Nhận xét:
Tiết 25: Đường Tròn
Hình tròn
b. Hình tròn
*Đ/n:
SGK/90
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn
Hình tròn
Tiết 25: Đường Tròn
b. Hình tròn
O
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.

Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Tiết 25: Đường Tròn
a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.
c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.
B
A
Bài 2:
C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Đ
S
Đ
S
Tiết 25: Đường Tròn
a) Điểm A thuộc hình tròn.
b) Điểm C thuộc hình tròn.
c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
B
D
C
A
Bài 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
d) Điểm A và D thuộc hình tròn.
Đ
S
Đ
S
Tiết 25: Đường Tròn
2. Cung và dây cung:
Cung
Cung
- Cung tròn (cung) là một phần của đường tròn.
- Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung (dây).
a. Cung:
A, B thuộc đường tròn, chia đường tròn thành hai cung tròn (cung). A, B là mút của cung.
b. Dây cung:
b. Hình tròn
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn
Tiết 25: Đường Tròn
1. Đường tròn và hình tròn:
Cung
- Dây đi qua tâm là đường kính.
AO = 4cm
AB = 8cm
- Đường kính dài gấp đôi bán kính.
2. Cung và dây cung:
- Cung tròn (cung) là một phần của đường tròn.
- Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung (dây).
a. Cung:
b. Dây cung:
Bài 4:
Tiết 25: Đường Tròn
2. Cung và dây cung:
1. Đường tròn và hình tròn:
3. Một số công dụng khác của compa:
Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN Dùng compa để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng .
A
B
M
N
Ta có : AB < MN
Cách làm:
a. Ví dụ 1:
Tiết 25: Đường Tròn
1. Đường tròn và hình tròn:
2. Cung và dây cung:
3. Một số công dụng khác của compa:
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà không cần đo riêng từng đoạn thẳng ?
A
B
C
D
O
M
N
x
CD = MN
ON = 9cm .
Cách làm:
a. Ví dụ 1:
b. Ví dụ 2:
AB + CD
= OM + MN
= ON
= 9cm
Ta có : AB = OM;
Tiết 25: Đường Tròn
4. Luyện tập:
Bài 5 : Một con ngựa ăn cỏ trên cánh đồng, nó bị buộc vào một cái cọc. Hỏi con ngựa cò thể ăn cỏ trong phạm vi nào, biết rằng sợi dây buộc con ngựa chỉ dài 3 mét?
3m
Giải
- Vì con ngựa bị buộc vào sợi dây dài 3m
? con ngựa chỉ ăn cỏ trong phạm vi hình tròn có tâm là cái cọc, bán kính 3m.
Bài 5:
Tiết 25: Đường Tròn
4. Luyện tập:
Cho đường tròn (O;R) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R.
b) Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R.
c) Điểm O nằm trên đường tròn.
d) Chỉ có câu c) đúng.
Bài 6:
Bài 6:
Bài 5:
.
Tiết 25: Đường Tròn
4. Luyện tập:
Bài 6:
Bài 6: Một thành phố A cách đài phát thanh B 15km. Biết sóng phát thanh của đài B đi xa được 13km. Hỏi thành phố A có nhận được tín hiệu từ đài phát thanh B không?
T.Phố A
Đ.P.Thanh B
15km
13km
Bài 5:
A. Nhận được tín hiệu
B. Không nhận được tín hiệu
Tiết 25: Đường Tròn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học: Định nghĩa đường tròn, hình trò, cung, dây.
Làm bài tập: 38, 39, 40, 41/Sgk.92.
Chuẩn bị bài: "Tam giác".
Chuẩn bị dụng cụ: thước thẳng có chia khoảng, compa.
Tiết 25: Đường Tròn
Hướng dẫn:
Bài 38/91
Giải:
2cm
2cm
2cm
Cho hai đường tròn (O;2cm) và (A;2cm) cắt nhau tại C, D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O.
a) Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm.
b) Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O, A?
- Vì C?(O;2cm) ? CO = 2cm

- Vì C?(A;2cm) ? CA = 2cm

?
?
 O (C;2cm)
 A (C;2cm)
Tiết 25: Đường Tròn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học: Định nghĩa đường tròn, hình trò, cung, dây.
Làm bài tập: 38, 39, 40, 41/Sgk.92.
Chuẩn bị bài: "Tam giác".
Dụng cụ: thước thẳng có chia khoảng, compa.
nguon VI OLET