MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
Bài 37: Etilen
NỘI DUNG BÀI HỌC HÔM NAY GỒM CÓ:
Tính chất vật lí
Cấu tạo phân tử
Tính chất hoá học
Ư�ng dụng
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:
-Viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu tạo của metan?
-Trong các PTHH sau, PTHH nào viết đúng?
A. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH2Cl2 + H2
B. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH2 + 2HCl
C. 2CH4 + Cl2 Ánh sáng 2CH3Cl + H2
D. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH3Cl + HCl
?
-Công thức cấu tạo của metan:
H
H C H
H
+Trong cấu tạo của metan có 4 liên kết đơn C-H
-Trong các PTHH sau, PTHH nào viết đúng?
A. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH2Cl2 + H2
B. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH2 + 2HCl
C. 2CH4 + Cl2 Ánh sáng 2CH3Cl + H2
D. CH4 + Cl2 Ánh sáng CH3Cl + HCl
TRẢ LỜI

CTPT của metan là CH4. Nếu trong thành phần phân tử của metan có thêm 1 nguyên tử C nữa thì ta có CTPT là gì?

Nêu vấn đề:

Vậy hidrocacbon này có cấu tạo như thế nào?
Có tính chất hoá học cơ bản nào và có ứng
dụng ra sao?
C2H4
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
I. Tính chất vật lí

Hãy quan sát lọ chứa
etilen và cho biết trạng
thái, màu sắc
của nó?
Etilen là chất khí,
không màu.
Dùng tay phẩy nhẹ etilen vào mũi, nhận xét mùi của nó?
Không mùi
Etilen nặng hay nhẹ hơn không khí ? Vì sao?
Nhẹ hơn không khí. Vì etilen có PTK là 28, Còn PTK của
không khí là 29.
Hãy kết luận tính chất vật lí
của eti len?
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
Tính chất vật lí
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Vậy etilen có cấu tạo phân tử như thế
nào
II. CAÁU TAÏO PHAÂN TÖÛ
Hãy lắp ráp mô hình phân tử etilen dạng rỗng và dạng đặc?



MÔ HÌNH PHÂN TỬ DẠNG RỖNG
MÔ HÌNH PHÂN TỬ DẠNG ĐẶC
Trong phân tử etilen có 1 liên kết đôi. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
H H
C C
H H

Từ đó hãy viết công thức cấu tạo
và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen?
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
Tính chất vật lí

II. Cấu tạo phân tử
-CTCT: CH2=CH2
-Trong phân tử etilen có 1 liên kết đôi, liên kết
này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Etilen có những tính chất hoá học nào?
III. Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Hãy nêu dự đoán khí etilen có cháy không?
Sản phẩm cháy là gì?
HÃY QUAN SÁT THÍ NGHIỆM SAU:
Quan sát thí nghiệm đốt etilen trong không khí:
Dùng 1 ống
nghiệm khô
úp trên ngọn
lửa,sau 2 phút:
Vậy etilen có cháy không? Viết PTHH?
Etilen cháy với ngọn lửa xanh nhạt, sản phẩm sinh ra CO2 và H2O

PTHH: C2H4 + 3O2 to -> 2CO2 + 2H2O
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
Tính chất vật lí

II. Cấu tạo phân tử
-
III. Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
PTHH: C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O
III. Tính chất hoá học
Etilen có cháy không?
Eti len có làm mất màu dung dịch brôm không?
Hãy quan sát thí nghiệm
Và nhận xét màu sắc
dung dịch brôm trước
và sau phản ứng?
Trước phản ứng
Sau phản ứng
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG:
H H
C C + Br Br - - ->
H H
H H
C C
H H
Br
Br
-> C2H4 + Br2 C2H4Br2
Phản ứng này gọi là phản ứng cộng
+
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
Tính chất vật lí

II. Cấu tạo phân tử
-
III. Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
PTHH: C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2
III. Tính chất hoá học
Etilen có cháy không?
Eti len có làm mất màu dung dịch brôm không?
Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
.+ CH2 _ CH2 + CH2 _ CH2 +. ?


.+ +. ?
-CH2-CH2-
-CH2-CH2-
+
Phản ứng này gọi là phản ứng trùng hợp.
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
Tính chất vật lí

II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
2 Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?

3. Các phân tử etilen có liên kết được với
nhau không?
PTHH: .+CH2=CH2 + CH2=CH2 + . Xúc tác,P, to
.-CH2-CH2-CH2-CH2-.
IV. Ứng dụng
Polietilen
Poli vinylclorua
Rượu etylic
Axit axetic
ETILEN
Kích thích quả
mau chín
Đicloetan
NỘI DUNG BÀI HỌC:
Bài 37: ETILEN
-CTPT: C2H4
-PTK: 28
Tính chất vật lí

II. Cấu tạo phân tử
IV. Ư�ng dụng
III. Tính chất hoá học
Etilen là nguyên liệu điều chế poli etilen,
rượu etylic, axit axetic.
Các nội dung cần nhớ trong bài học hôm nay:
1- Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
2-Công thức cấu tạo của etilen là CH2=CH2.
3-Etilen có các tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
4-Etilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic, axit axetic.
Bài tập củng cố

Bài tập 1: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của êtilen so với mê tan là:
Hoá trị của các nguyên tố.
Liên kết đôi giữa các nguyên tử các bon.
Hoá trị của hiđro.
Liên kết đôi có một liên kết kém bền.
Bài tập 2: Êti len có thể tham gia các phản ứng:

A -Phaûn öùng coäng vôùi Broâm vaø hiñro.
B -Phaûn öùng truøng hôïp taïo ra polieâtilen.
C -Phaûn öùng chaùy taïo ra khí cacbonic vaø hôi nöôùc
D- Taát caû caùc phaûn öùng treân ñeàu ñuùng.
Bài tập 3: Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan:
Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
CÔNG VIỆC Ở NHÀ:
* Học bài theo nội dung ghi.
* Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang 121.
* Xem bài 38: "axetilen":
+ Đọc trước bài
+ Xem cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế axetilen.
nguon VI OLET