Câu 1: Một điện tích điểm q đặt ở điểm O trong chân không, tại điểm M cách O một đoạn r thì cường độ điện trường có độ lớn
A.tỉ lệ nghịch với r2.
B.tỉ lệ nghịch với r.
C.tỉ lệ thuận với r.
D.tỉ lệ thuận với r2.

 
 
Câu 3: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A.của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
B.của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
C.của các electron ngược chiều điện trường.
D.của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.

 
 
Câu 5: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A. (2k +1)π với k = 0; ± 1; ±2…
B. 2kπ với k = 0; ± 1; ±2…
C. (2k+0,5)π với k = 0; ± 1; ±2…
D. (k + 0,5)π với k = 0; ± 1; ±2…

Câu 6: Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
A.cộng hưởng âm.
B.phản xạ âm.
C.nhiễu xạ âm.
D.dao động tắt dần.

Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m dao động điều hoà. Tại thời điểm mà li độ và vận tốc của vật tương ứng là x và v thì động năng của vật là
A. W = ½ kx2
B. W = ½ mv2
C. W = ½ mx
D. W = ½ kv2
Câu 8: Bước song của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai chu kì.
B.một giây.
C. một chu kì.
D.hai giây.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các vân giao thoa cực tiểu là những đường
A.parabol.
B.hypebol.
C.thẳng.
D.tròn.
Câu 10: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm ?
A.Mức cường độ âm.
B.Âm sắc.
C.Độ to của âm.
D.Độ cao của âm.

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
A.lệch pha π/4 so với điện áp.
B.ngược pha so với điện áp.
C.lệch pha π/2 so với điện áp.
D.cùng pha với điện áp.

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của
A. dung kháng.
B.điện dung.
C.cảm kháng.
D. điện trở.

Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ..
B.cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ
D.quang điện trong.

Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch đại có tác dụng
A.tăng cường tần số dao động cao tần.
B.tăng cường tần số dao động âm tần.
C. tăng cường biên độ dao động cao tần.
D.tăng cường độ dao động âm tần

Câu 15: Cấu tạo của buồng tối(Buồng ảnh) trong máy quang phổ lăng kính gồm
A.một thấu kính hội tụ và một tấm phim đặt ở tiêu diện.
B. một hay nhiều lăng kính đặt song song nhau.
C.một thấu kính hội tụ và một khe hẹp tại tiêu điểm chính.
D.một (hoặc hai, ba) lăng kính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.

Câu 16: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
A. ion hoá không khí
B.làm đen kính ảnh.
C. khả năng đâm xuyên.
D.tác dụng sinh lí.

Câu 17: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 μm. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng (trong chân không) là 0,50 μm; 0,28 μm; 0,35 μm; 0,41 μm và 0,19 μm vào một tấm đồng. Số bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện ngoài là
A.1. B.3. C.4. D.2.
Có máy bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 0,3 μm?
Câu 18: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một chất thì điện trở suất của nó giảm. Chất này được gọi là
A.chất quang dẫn.
B.kim loại.
C.điện môi.
D.chất phát quang.

Điện trở giảm thì dẫn điện như thế nào?
Câu 19: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các trạng thái dừng theo thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là E1, E2, E3 ... Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng E3-E1 thì êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. M đến quỹ đạo K. B. K đến quỹ đạo M.
C. L đến quỹ đạoN. D. N đến quỹ đạoL.

Nguyên tử hấp thụ phô tôn thì electron chuyển quỹ đạo từ trong ra ngoài, hay ngoài vào trong?
 
 
 
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A.hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
B.một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
C.các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
D.một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.

 
 
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hòa tại nơi có g =9,81 m /s2 .Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,232 s
B. 0,558 s
C. 1,793 s
D. 2,351 s

 
 
 
Câu 26:Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm có 4 cặp cực quay với tốc độ 12,5 vòng/s. Tần số của suất điện động do máy phát sinh ra là
A.f = 50 Hz. B.f = 100 Hz.
C.f = 25 Hz. D.f = 50 Hz.

Tần số f = np = 12,5. 4= 50Hz
Câu 27: Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ sinh VINASAT-2 khoảng 36.000km. Cho c =3.108m/s. Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đàiVTV đến vệ tinh có giá trị là
A. 0,18 s. B. 0,24 s.
C. 0,06 s. D. 0,12 s.
 
Câu 28: Hạt nhân Đơteri có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân bằng
A. 0,0024 u. B. 0,0036 u.
C. 0,0012 u. D. 0,0032 u.
Độ hụt khối: Δm = zmp + (A-z)mn – mX
= 1,0073 u + 1,0087 u – 2,0136 u = 0,0024u
Câu 29: Một chùm ánh sáng đơn sắc đỏ truyền trong chân không có bước sóng  = 0,75m. Cho hằng số Plăng là h= 6,625.10-34Js; Năng lượng phôtôn của ánh sáng là
A. = 2,15.10-19 J. B. = 2,34.10-19 J.
C. = 2,65.10-19 J. D. = 1,66.10-19 J.
 
Câu 30: Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường ?
A.Tia . B. Tia β+
C. Tia β- D. Tia .
Bức xạ không mang điện thì không bị lệch
trong điện trường và từ trường
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,có đồ thị li độ của các dao động thành phần theo thời gian như hình vẽ. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ là
A.32π cm/s.
B. 28 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 28π cm/s.

HD: Từ đồ thị T = 1s, ω= 2πrad/s
x1 = 6cos(2πt)cm; x2 = 10cos(2πt+π/3)
Biên độ dao động tổng hơp A = 14cm ; Tốc độ của vật qua VTCB vmax = Aω= 28πcm/s
 
 
 
 

HD: Ud = 10V; U = 6 V, vẽ giản đồ
Áp dụng đ lí hàm số cos tính được UC = 11,6 V
Tính được góc α = 1,05rad;
φ= 1,56 – 1,05 = 0,51 rad
Cosφ= 0,86
 
 
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt+π/6) cm. Trên vật gắn với một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz, công suất 0,53 W. Biết hằng số Plăng là h= 625.10-34 Js. Tinh từ thời điểm t = 0 đến thời điểm gần nhất vật có li độ -3 cm thì nguồn sáng phát số photôn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.4.1017 hạt. B.1,6.1018 hạt.
C.8.1017 hạt. D.5.1018 hạt.

 
Câu 36: Trong bài thí nghiệm thực hành "Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn", một nhóm học sinh đo thời gian 10 dao động toàn phần liên tiếp và thu được kết quả t = 18,025  0,247 s; đo chiều dài dây treo và thu được kết quả Chosố  = 3,140  0,026. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm mà nhóm học sinh này đo được là
A.g = 9,83 0,55m/s2.
B.g = 9,832 0,554m/s2.
C.g = 9,946  0,463m/s2.
D.g = 9,95 0,46m/s2.

 
Câu 37: Một vật hình trụ tiết diện nhỏ, có chiều cao 20 cm, nổi thẳng đứng trong một bể nước rộng. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khi cân bằng, một nửa vật bị chìm trong nước và mép dưới của vật cách đáy bể một đoạn đủ dài. Từ vị trí cân bằng của vật, truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 1,5 m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của vật triệt tiêu lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95 cm/s. B. 85 cm/s.
C. 98 cm/s. D. 78 cm/s.

 
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B ở mặt nước dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Hai điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn AB cách nhau 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là Xét các phần tử nước nằm trên trung trực của AB,M1, M2, M3 theo thứ tự đó là ba điểm liên tiếp mà phần tử mặt nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất giữa M1vàM3gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.17,5 cm. B. 13,5 cm.
C. 18,5 cm. D. 20,5 cm.

 
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình H.1 thì cảm kháng của cuộn dây Gọi và tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp và so với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào khi điện dung C thay đổi như hình H.2. Khi thì điện áp lệch pha 900 so với . Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,71.
B. 0,87.
C. 0,46.
D. 0,89.

 
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng được mắc với nguồn điện có suất điện động
6 V, điện trở trong không đáng kể (hình vẽ bên). Điện dung của tụ điện là độ tự cảm của cuộn dây là 2 mH. Lấy Ban đầu khóa k ngắt tụ điện chưa tích điện, tại thời điểm người ta đóng khóa k thì trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ
t = 0, thời điểmmà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn lần thứ 3 thì điện tích của bản tụ điện nối với khóa k có giá trị là
A. 1,5 μF B. 2,5 μF
C. 3,5 μF D. 4,5 μF
 
nguon VI OLET