Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Trò chơi: Đuổi hình bắt chữ
Cây cà chua trên đang thiếu nguyên tố dd khoáng nào? Vì sao?
Tiết 6:
Chủ đề: DINH DƯỠNG KHOÁNG VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG
I- Vai trò sinh lí của nitơ
1. Dạng nitơ được cây hấp thụ
L� 1 nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của cây
Cây hấp thụ dạng NH4+ v� NO3-
Nitơ hữu cơ
N2
NH4+
NO3-
N2O5
I- Vai trò sinh lí của nitơ
* Vai trò cấu trúc: Nitơ là thành phần của protein, enzim, côenzim
côenzim
enzim
protein
I- Vai trò sinh lí của nitơ
2. Vai trò của nguyên tố nitơ
* Vai trò cấu trúc:
axit nuclêic
Diệp lục
ATP
I- Vai trò sinh lí của nitơ
* Vai trò cấu trúc
Lá thiếu nitơ
Lá đủ nitơ
Lá thiếu nitơ
I- Vai trò sinh lí của nitơ
* Vai trò điều tiết
Điều tiết các quá trình trao đổi chất
enzim
protein
ATP
côenzim
II- Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
- Trong không khí
Trong đất (chủ yếu)


Cây hấp thụ dưới dạng NH3


Cây hấp thụ dưới dạng NO3-, NH4+
II- Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Trong không khí
N2 (78%)

VSVcố định
nitơ
II- Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Trong không khí
NO
NO2
II- Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Nitơ trong đất tồn tại ở 2 dạng: 
+ Nitơ khoáng(NO3- và NH4+)




+ Nitơ hữu cơ (xác sinh vật)
NH4+
NO3-
Nitơ hữu cơ
II- Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Trong đất (chủ yếu)
NO3-
NH4+
II- Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Trong đất (chủ yếu)
Nitơ hữucơ
VSV amon hóa
VSV nitrat hóa
Nitơ hữu cơ
Xác sinh vật
Thực vật
III-Quá trỡnh chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ
1. Quá trỡnh chuyển hóa nitơ trong đất
III- Quá trỡnh chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ
2. Quá trỡnh cố định nitơ phân tử

VSV cố định nitơ
III Quá trỡnh chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ
2. Quá trỡnh cố định nitơ phân tử
Con đường sinh học cố định nitơ là con đường cố định nitơ do các vi sinh vật gồm 2 nhóm thực hiện:
Nhóm vi sinh vật sống tự do :



Vi khuẩn lam
Anabaena
Nostoc
Azotobacto
Closterium
III- Quá trỡnh chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ
2. Quá trỡnh cố định nitơ phân tử
Nhóm cộng sinh :





III- Quá trỡnh chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ
2. Quá trỡnh cố định nitơ phân tử
Vi khuẩn cố định nitơ có khả nang như vậy vỡ trong cơ thể nó có một enzim độc nhất vô nhị là nitrôgenaza. Nitrôgenaza có khả nang bẻ gãy ba liên kết công hóa trị bền v?ng gi?a hai nguyên tử nitơ



2H 2H 2H

N ?�N ? NH = NH ? NH2 - NH2 ? 2NH3








Enzim nitrôgenaza
+ Con đường hóa học
N2 + 3H2  2NH3
Điều kiện: - to : cao
- Áp suất: cao
( tia chớp, tia lửa điện)
2. Quá trình cố định nitơ phân tử
IV- Phân bón với nang suất cây trồng và môi trường v� sức khỏe con người
1.Các loại phân bón – đặc điểm, tính chất các sử dụng

Phân hóa học
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
IV- Phân bón với nang suất cây trồng và môi trường
Qua rễ (bón vào đất)
* Cơ sở sinh học





* Gồm: - Bón lót
- Bón thúc
Qua lá
Cơ sở sinh học




diều kiện : - [ion] thấp

2. Các phương pháp bón phân
IV- Phân bón với nang suất cây trồng và môi trường v� sức khỏe con người
3. Bón phân hợp lí và nang suất cây trồng
Cây trồng
có năng
suất cao
Bón
phân
Đúng
Đủ
Hợp
4. Phân bón và môi trường
IV- Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường

phân
bón
Đất xấu
Ô nhiễm MT nước
4. Phân bón và môi trường
Bón phân hợp lý  đảm bảo năng suất và phẩm chất của cây trồng.
Bón nhiều quá nhu cầu, dư lượng phân bón sẽ :
** tích lũy trong mô thực vật  giảm chất
lượng nông sản phẩm.
** làm xấu tính chất của đất.
** gây ô nhiễm môi trường nước
 Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
IV- Phân bón với nang suất cây trồng và môi trường v� sức khỏe con người
Câu 1. Để hạn chế bón phân vô cơ, người ta thường sử dụng biện pháp gì?
Câu 2: Những hậu quả của việc lạm dụng phân hữu cơ và phân vô cơ?
Câu 3: Vì sao sau cơn mưa có nhiều sấm sét cây xanh tươi hơn, mọc lá non nhiều hơn?
CỦNG CỐ
nguon VI OLET