Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
( Trang 37-38)
1. Hàng của số thập phân
2. Đọc, viết số thập phân
1. Hàng của số thập phân
Ví dụ: a) Đọc số sau: 375,406
375,406
Phần nguyên
Phần thập phân
Trăm
Chục
Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Quan hệ giữa đơn vị của hai hàng liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng
thấp hơn liền sau
 
b) Nhận xét: * Trong số thập phân 375,406
- Phần nguyên gồm có :
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có:
- Đọc số thập phân 375,406 là:
* Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có :
0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có:
- Đọc số thập phân 0,1985 là:
2. Đọc, viết số thập phân
* Đọc, viết số thập phân 1234,567
1234
,
567
Đọc, viết như số tự nhiên
Đọc, viết như số tự nhiên
Phẩy
* Đọc, viết số thập phân 1234,567
- Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
- Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
* Kết luận:
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
- Đọc là:
- Phần nguyên là:
Hai phẩy ba mươi lăm
Ba mươi lăm phần trăm
- Phần thập phân là:
2
- Từ trái qua phải:
2 chỉ 2 đơn vị; 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
b) 301,80
- Đọc là:
- Phần nguyên là:
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
- Phần thập phân là:
301
- Từ trái qua phải:
Tám mươi phần trăm
3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ 0 chục, 1 chỉ 1 đơn vị; 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
c) 1942, 54
- Đọc là:
- Phần nguyên là:
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
- Phần thập phân là:
1942
- Từ trái qua phải:
Năm mươi tư phần trăm.
1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vị; 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4 phần trăm.
Bài tập 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
d) 0,032
- Đọc là:
- Phần nguyên là:
Không phẩy không trăm ba mươi hai.
- Phần thập phân là:
0
- Từ trái qua phải:
Không trăm ba mươi hai phần nghìn.
3 chỉ 3 trăm, 0 chỉ 0 chục, 1 chỉ 1 đơn vị; 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.
Bài tập 2: Viết số thập phân có:
5,9
24,18
55,555
2002,08
0,001
b)
c)
d)
3,5 =
a)
6,33 =
18,05 =
217,908 =
3
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
b)
c)
d)
3,5 =
a)
6,33 =
18,05 =
217,908 =
3
6
18
217
Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Thử thách!!!

Mỗi đơn vị của một hàng bằng .... đơn vị thấp hơn liền sau.
A. 10
B. 100
C. 1000

Mỗi đơn vị của một hàng bằng .... đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
A.
B.
C.
Hẹn gặp lại các em!
nguon VI OLET