TOÁN
LỚP 5C.
Tiết 34:HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.
GIÁO VIÊN:LUYỆN THANH HUYỀN
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN HÒA
Toán
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2021
KHỞI ĐỘNG

Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
a) 0,05 =
b) 0,45 =
c)0,087 =
d) 0,2 =
BÀI MỚI
Tiết 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau của số thập phân
3
7
5
,
4
0
6
Hàng
Trăm
Chục
Đơn vị
Phần mười
Phần trăm
Phần nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
a)
Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
b)
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: không phầy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
LUYỆN TẬP

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,35
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
5 phần trăm.
3 phần mười

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần thập phân
1 đơn vị
phần nguyên
0 phần trăm
8 phần mười
3 trăm
0 chục

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần thập phân
2 đơn vị
phần nguyên
4 phần trăm
5 phần mười
9 trăm
4 chục
1 nghìn

Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần thập phân
0 đơn vị
phần nguyên
3 phần trăm
0 phần mười
2 phần nghìn
Bài 2 .Viết số thập phân
a) Năm đơn vị,chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm.
5,9
24,18
Bài 2 .Viết số thập phân
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
2002,08
55,555
Bài 2 .Viết số thập phân
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
0,001

Bài 3. Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.


b)
c)
d)
3,5 =
a)
6,33 =
18,05 =
217,908 =
3
6
18
217
ĐÚNG HAY SAI?
CỦNG CỐ
a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59
Đ
b) Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm, ba phần nghìn: 33,0333
S
S
d) Không đơn vị , tám phần chục nghìn: 0,0008
Đ
c) Sáu đơn vị,chín phần nghìn: 66,09
nguon VI OLET