Chương 5
Bài 3
Hệ Thống Thông Tin Kinh Doanh & Sản Xuất
Nội Dung
Khái quát về HTTT KD&SX
HTTT KD&SX tác nghiệp
HTTT KD&SX sách lược
HTTT KD&SX chiến lược
Phần mềm máy tính dành cho KD&SX
Khái Quát về HTTT KD&SX
Hỗ trợ RQĐ đ/v ~ hoạt động phân phốI & hoạch định các nguồn lực KD &SX
gồm:
HT kinh doanh:theo dõi dòng thông tin thị trường, thông tin công nghệ và đơn đặt hàng của khách hàng. Nhận thông tin SP từ HTTT SX.  phân tích và đánh giá để đưa ra các kế hoạch SX phục vụ cho nhu cầu sản xuất kinh doanh của công ty.
HTTT sản xuất: nhận kế hoạch SX từ HTTT KD và quản lý thông tin nguyên vật liệu của các nhà cung cấp, theo dõi quá trình sản xuất. cập nhật thông tin và tính tổng chi phí của quá trình sản xuất cùng với thông tin sản phẩm để chuyển qua HTTTKD làm cơ sở cho hệ thống thông tin kinh doanh xác định giá, chiến lược trong quá trình phát triển của công ty.
Hệ Thống Thông Tin KD&SX
HTTT Sản Xuất Tác nghiệp
HTTT mua hàng: duy trì DL về mọI giai đoạn trong QT cung cấp NVL & hàng hóa mua vào phục vụ SX.
HTTT nhận hàng: ghi nhận số lượng & chất lượng hàng giao nhằm cung cấp TT cho bộ phận công nợ phảI trả, kho & SX
HTTT kiểm tra chất lượng: cung cấp TT tình trạng SP từ NVL đến SP dở dang cho tớI thành phẩm cho ~ bộ phận mua hàng, HT phát triển & TKế SP, các nhà qlý
HTTT giao hàng: hỗ trợ & kiểm soát QT dự trữ & giao hàng
HTTT kế toán chi phí giá thành: kiểm soát nhân lực, nguyên vật liệu & MMTBị dùng cho SX; cung cấp TT bố trí SX trong DN để nhà QLý kiểm soát chi phí SX & phân bổ nguồn lực SX
HTTT KD&SX sách lược
Hỗ trợ nhà Qlý:
điều khiển & kiểm soát ~ QT KD&SX
Phân chia các nguồn lực hiện cóđể đạt được mục tiêu KD&SX do mức chiến lược đề ra
~ HTTT:
HTTT Quản trị & kiểm soát hàng dự trữ
HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
HTTT Just-in-time
HTTT hoạch định hàng dự trữ
HTTT phát triển & thiết kế SP
HTTT Quản trị & kiểm soát hàng dự trữ
HT xác định mức tồn kho an toàn / mức đặt hàng lại
Đầu vào
Nhu cầu hàng năm về loạI hàng dự trữ
Số ngày SX trong năm
ThờI gian vận chuyển 1 đơn đặt hàng
Phương pháp
Reorder Level
Đầu ra
Mức đặt hàng lạI / mức tồn kho an toàn
HTTT Quản trị & kiểm soát hàng dự trữ
HT xác định điểm đặt hàng kinh tế (EOQ)
Đầu vào
Nhu cầu hàng năm về loạI hàng dự trữ
Chi phí đặt hàng trên 1 đơn hàng
Chi phí tồn trữ trung bình trên 1 đơn vị dự trữ trong năm
Phương pháp
Economic Order Quantity
Đầu ra
Lượng đặt hàng tốI ưu
Số lượng đơn đặt hàng yêu cầu
Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng
Tổng chi phí dự trữ
HTTT hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
Phương pháp
Material Requirement Planning
Đầu ra
Liệt kê nhu cầu & thờI gian cụ thể cho mỗI loạI NVL
Lệnh phát đơn hàng, lệnh SX, gia công
~ thay đổI của đơn hàng so vớI KH
BC bất thường
Đơn Đặt hàng
KH SX
Dự báo bánhàng
HóaĐơn NVL
Hàng dự trữ


Lịch trình SX tổng hợp

HTTT KD&SX sách lược
HTTT Just-in-time: loại trừ lãng phí trong việc dùng máy móc, không gian, thời gian làm việc & vật tư.
HTTT hoạch định năng lực SX: xác định năng lực hiện có là đủ hay quá ít/quá nhiều
HTTT điều độ SX: phân chia việc dùng các thiết bị SX đặc thù cho việc SX các thành phẩm phù hợp vớI lịch trình SX
HTTT phát triển & thiết kế SP: phát triển SP đáp ứng nhu cầu KH vớI chi phí ít nhật về nguồn lực
HTTT KD&SX chiến lược
Lập KH & định vị doanh nghiệp
Lên KH & đánh giá công nghệ
Xác định lịch trình SX
Thiết kế bố trí SX trong doanh nghiệp
Phần mềm ứng dụng chung cho KD&SX
Thống kê
CSDL
Bảng tính điên tử
Quản lý dự án
Phần mềm KD&SX chuyên biệt
Kiểm tra chất lượng
SX & thiết kế có trợ giúp của máy tính CAD/CAM
Lựa chọn NVL Material Selection Software
Hoạch định nhu cầu NVL Material Requirement Planning
nguon VI OLET