PHÒNG GD & ĐT HOẰNG HOÁ
TRƯỜNG THCS HOẰNG LƯU
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HÌNH HỌC 9
Tiết 11
Kiểm tra bài cũ:
Giải
Ta có:
=>
AC = BC.sinB
5.0,5736
?
Trong tam giác vuông nếu ta biết số đo một cạnh và một góc thì ta
tính được độ dài các cạnh còn lại nhờ vào định nghĩa TSLG. Qua
bài học hôm nay, ta có được công thức để tính trực tiếp các cạnh đó.
3m
?
Làm sao để không bị ngã???
Theo các nhà chuyên môn, để an toàn, thang phải được đặt
sao cho tạo với mặt đất một góc bằng 650.
Trong thực tế đo góc khó hơn đo độ dài, giả sử thang dài 3m ta
tính xem chân thang được đặt cách chân tường là bao nhiêu mét?
Bài học hôm nay giúp ta tính nhanh được khoảng cách này.
sinB =
cosB =
tanB =
cotB =
sinC =
cosC =
tanC =
cotC =
a)
b)
b = a.sinB
c = a.sinC
b = a.cosC
c = a.cosB
b = c.tanB
b = c.cotC
c = b.tanC
c = b.cotB
?1/SGK: Viết các tỉ số lượng giác của góc B
và góc C. Từ đó hãy tính mỗi cạnh góc vuông theo:
Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của
góc B và góc C;
b) Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác của
góc B và góc C.
Góc đối
Góc đối
Góc kề
Góc kề
Góc đối
Góc đối
Góc kề
Góc kề
















ĐịNH Lí
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề;
Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc côtang góc kề.
b = a.sinB = a.cosC; b = c.tanB = c.cotC;
c = a.sinC = a.cosB; c = b.tanC = b.cotB.
Trắc nghiệm:
Hãy điền dấu "x" thích hợp vào bảng sau:
x
x
x
x
n = p. tanN
n = p. cotP
p = m. sinP
p = m. cosN
A
B
C
Ta có: AB = BC.cosB
Vậy chân chiếc thang phải đặt cách chân tường một khoảng là 1,27m
Ví dụ 1:
?
Ví dụ 2
A
H
B
1,2 phút
?
Giả sử ở hình trên, AB là đoạn đường máy bay bay lên trong 1,2 phút
thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó.
Giải
nên
86m
Bài tập 26/88: Các tia nắng của mặt trời tạo
với mặt đất một góc xấp xỉ bằng và
bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m.
Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)
Giải:
B
H
A
Vậy chiều cao của tháp là 58m
Bài tập 57/SBT
Hướng dẫn giải
6,8
?
?
Các công việc ở nhà:
Học thuộc các hệ thức.
Xem trước phần 2.
Xem lại các bài tập đã giải.
Giải các bài tập 54, 55,56, 57, 58,59/ SBT
nguon VI OLET