Kiểm tra bài cũ
B�i 3
TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
1. Định nghĩa:
Ví dụ 1: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của BC và AC. Điền số thích hợp vào chổ trống?:
BÀI 3: TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ
+) Nếu k>0 thì véctơ cùng hướng

+) Độ dài của :
2
Quy ước:
Nếu k < 0 thì véctơ ngược hướng
1. Định nghĩa:
BÀI 3: TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ
+) Nếu k>0 thì véctơ cùng hướng
Nếu k < 0 thì véctơ ngược hướng
+) Độ dài của :
Quy ước:
1. Định nghĩa:
BÀI 3: TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ
+) Nếu k>0 thì véctơ cùng hướng
Nếu k < 0 thì véctơ ngược hướng
+) Độ dài của :
2. Tính chất:
Ví dụ 3: Dựa vào tính chất trên xác định:


(t/c 4 và t/c 2)
(t/c 1 và t/c 3)
TRẮC NGHIỆM
? I là trung điểm AB thì
BÀI TOÁN 1:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng :
BÀI TOÁN 2:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng :
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB ta có:
b) Di?m G l� tr?ng tõm c?a tam giỏc ABC ta cú:
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB ta có:
b) Di?m G l� tr?ng tõm c?a tam giỏc ABC ta cú:
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Xác định:
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB ta có:
b) Di?m G l� tr?ng tõm c?a tam giỏc ABC ta cú:
Ví dụ 5 : Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của đoạn thẳng AM . Chứng minh rằng :
TRẮC NGHIỆM
Số k thỏa mãn là:
TRẮC NGHIỆM
Khi đó điểm M là:
Cho hình bình hành ABCD và điểm M thỏa
A. Trung điểm của đoạn AB
B. Trung điểm của đoạn AC
C. Trung điểm của đoạn AD
D. Trùng với điểm C
nguon VI OLET