Câu 1: Các em xem phim và trả lời câu hỏi sau:
Quan niệm về axít - Bazơ theo A-re-ni-ut và Bron-stêt như thế nào? Cho ví dụ.
HƯỚNG DẪN
I/ AXIT - BAZƠ - MUỐI
Hướng dẫn:
1/ Axit:
- A-re-ni-ut : Axít khi tan trong nuớc phân li ra cation H+ . VD: HCl ? H+ + Cl-
-Bron-stêt: Axit là chất nhường proton (H+)
VD: HCl + H2O ? H3O+ + Cl-
2/ Bazơ:
- A-re-ni-ut: Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- . VD: NaOH ? Na+ + OH-
- Bro-stêt: Bazơ là chất là chất nhận prôton ( H+)
VD: NH3 + H2O ? NH4+ + OH-
Câu 2: Các em xem phim và trả lời câu hỏi sau:
Chất lưỡng tính là gì ? Cho ví dụ
HƯỚNG DẪN
I/ AXIT - BAZƠ - MUỐI
Hướng dẫn:
Chất lưỡng tính:
Là chất khi tan trong nước vừa có thể phân li như axít, vừa có thể phân li như bazơ.
VD: Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ...
* Phân ly theo kiểu bazơ:
Zn(OH)2 ? Zn2+ + 2OH-

* Phân ly theo kiểu axit ( H2ZnO2):
Zn(OH)2 ? 2H+ + ZnO22-

Câu 3: Các em xem phim và trả lời câu hỏi sau:

Viết biểu thức hằng số phân li của axít yếu HA, nêu ý nghĩa Ka
HƯỚNG DẪN
II/ Những đại lượng đặc trưng cho dung dịch axit - bazơ
Hướng dẫn:
Phương trình điện li HA ? H+ + A-
Biểu thức Ka : [H+].[A-]
Ka = ----------------
[HA]
Ý nghĩa: Ka càng nhỏ lực axít càng yếu

Câu 4: Các em xem phim và trả lời câu hỏi sau:

Viết biểu thức hằng số phân li bazơ yếu NH3, nêu ý nghĩa Kb.
HƯỚNG DẪN
II/ Nhöõng ñaïi löôïng ñaëc tröng cho dung dòch axit - bazô
Hướng dẫn:
Hằng số cân bằng bazơ: Kb
NH3 + H2O ? NH4+ + OH-

[NH4+].[OH-]
Kb = ----------------
[NH3]
Ý nghĩa: Kb càng nhỏ lực bazơ càng yếu
Câu 5: Các em xem phim và trả lời câu hỏi sau:

Tích số ion của nước là gì ? Ý nghĩa
HƯỚNG DẪN
II/ Nhöõng ñaïi löôïng ñaëc tröng cho dung dòch axit - bazô
Tích số ion của nước:
K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14
Ý nghĩa: xác định môi trường.
* Môi trường trung tính: [H+]=[OH-] = 10-7 M
* Môi trường axit : [H+]>[OH-] hay : [H+]> 10-7 M
* Môi trường bazơ : [H+]<[OH-]hay: [H+]< 10-7 M

Câu 6: Các em xem phim và trả lời câu hỏi sau:
Chất chỉ thị nào thường được dùng để xác định môi trường của dung dịch, màu của chúng thay đổi như thế nào?
HƯỚNG DẪN
II/ Nhöõng ñaïi löôïng ñaëc tröng cho dung dòch axit - bazô
Chất chỉ thị thường dùng là quỳ tím và phenolphtalein được xác định trong bảng 1.1 (Sgk)
* Giấy quỳ: Đỏ khi pH ? 6; xanh khi pH ? 8
Tím khi pH = 7
* Phenolphtalein: không màu khi pH <8,3
màu hồng khi pH ? 8,3



Bài 1 :Viết các biểu thức tính hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ của các axit bazơ sau: HClO, BrO-, HNO2, NO2-
HƯỚNG DẪN
II/ Nhöõng ñaïi löôïng ñaëc tröng cho dung dòch axit - bazô
[H+].[ClO-]
HClO ? H+ + ClO- Ka = ----------------
[HClO]
BrO- + H2O ? HBrO + OH-
[HBrO].[OH-]
Ka = ----------------
[BrO-]
HNO2 ? H+ + NO2-
[H+].[ NO2- ]
Ka = ----------------
[HNO2]
NO2- + H2O ? HNO2 + OH-
[HNO2 ].[ OH-]
Ka = ----------------
[NO2-]

Bài 2 : Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thi đánh giá nào sau đây đúng ?
A. pH > 1,00.
B pH = 1,00.
C [H+] > [ NO2-].
D [H+] < [ NO2-].

Đáp án
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ: pH dung dịch
Hướng dẫn: HNO2 ? H+ + NO2-
Vì HNO2 là axit yếu nên nó không phân li hoàn toàn 0,1 mol/lít ? [H+] < 0,1 vậy pH > 1


Bài 3 : Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thi đánh giá nào sau đây đúng ?
A. pH < 1,00.
B pH > 1,00.
C [H+] = [ NO3-].
D [H+] > [ NO3-].

Đáp án
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ: pH dung dịch
Hướng dẫn: HNO2 ? H+ + NO2-
Vì HNO2 là axit mạnh nên nó phân li hoàn toàn 0,1 mol/lít ? [H+] = [ NO3-]= 0,1

Bài 4 : Độ điện li ? của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị của hằng số phân li axit Ka
A. tăng.
B giảm.
C không đổi.
D có thể tăng, có thể giảm.

Đáp án
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ: pH dung dịch
Hướng dẫn:
Biểu thức Ka : [H+].[A-]
Ka = ----------------
[HA]
Không phụ thuộc và độ điện li ?
Bài 5 : a/ Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong 100,o ml dung dịch HCl 3,0M. Tính pH của dung dịch thu được.
b/ Tính pH dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,5M với 60,0 ml dung dịch NaOH 0,5M
Đáp án
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ: pH dung dịch
Hướng dẫn:
a/ Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2?
? nHCldư = 0,1 x 3 - 0,2 = 0,1 mol
?[H+]=0,1/0,1 = 1M ==> pH = 0
b/ nHCl = 0,04 x 0,5 = 0,02 (mol)
nNaOH = 0,06 x 0,5 = 0,03(mol)
HCl + NaOH ? NaCl +H2O
0,02 0,02
nNaOHdư = 0,03 - 0,02 = 0,01 (mol)
[OH-]=[NaOH]= 0,1/(0,06 + 0,04) = 0,1M
[H+] = 10-14 / 0,1 = 10-13 ? pH = 13
Bài 6 : Viết phương trình điện li của các chất sau trong nước: MgSO4 , HClO3 , H2S , Pb(OH)2 , LiOH
Đáp án
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ: pH dung dịch
Hướng dẫn:
MgSO4 ? Mg2+ + SO42-
HClO3 ? H+ + ClO3-
H2S ? H+ + HS-
HS- ? H+ + S2-
Pb(OH)2 ? Pb2+ + 2 OH-
H2PbO2 ? 2H+ + PbO22-
LiOH ? Li+ + OH-
Bài 7 : Ion nào dưới đây là axit theo thuyết Bron-stêt
b/ NH4+
c/ NO3-
d/ SO32-
a/ SO42-
Sai 2
Giỏi
Sai 1
Sai 3
Bài 8 : Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là bazơ
c/ Fe3+
b/ BrO-
d/ Ag+
a/ Cu2+
Sai 2
Giỏi
Sai 1
Sai 3
Bài 9 : Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là lưỡng tính
c/ HS-
b/ Al3+
d/ Cl-
a/ Fe2+
Sai 2
Giỏi
Sai 1
Sai 3
Bài 10 : Tính n?ng d? c?a ion H+ trong dung d?ch HNO2 0,10M, bi?t r?ng h?ng s? ph�n li c?a HNO2 l� Ka= 4,0.10-4
Đáp án
HƯỚNG DẪN
CHỦ ĐỀ: pH dung dịch
Hướng dẫn:
HNO2 ? H+ + NO2 -
Bđ 0,1 0 0
Pư X X X
Sau pư (0,1-X) X X
[H+].[NO2 -] X . X
Ka = ---------------- = -------------- = 4.10-4
[HNO2] (0,1 - x)
HNO2 là axit yếu nên X < 0,1
? X2 = 0,1 x 4.10- 4 = 4.10- 5
? X = 6,3.10-3
Chúc các em học sinh học tốt
nguon VI OLET