1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CƯMGAR
TIẾT 28 – BÀI 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (TIẾT 2)
GV: NGUYỄN THỊ ÁNH
CưMgar, ngày 24/11/2017
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức tính số mol (n), khối lượng (m), khối lượng mol (M)?
Câu 2: Tính khối lượng của 0,5 mol khí CO2 ?
3
TIẾT 28 – BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (TIẾT 2)
0,5 mol khí CO2 (ở đktc) có thể tích bao nhiêu lít?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
4
TIẾT 28 – BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (TIẾT 2)
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Bài 1: Tính thể tích của khí Cl2 ở (đktc). Biết số mol của khí Cl2 là 0,2 mol.
5
Bài 2: Tính số mol khí O2 trung bình một người cần mỗi ngày? Biết trung bình mỗi ngày một người cần khoảng 2240 lít khí O2 (đktc) để hô hấp.

TIẾT 28 – BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (TIẾT 2)
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
6
TIẾT 28 – BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (TIẾT 2)
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Bài 3:Tính tổng thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí A gồm: 0,2 mol O2 , 0,1 mol H2 và 0,1 mol Cl2.
Đáp án:
Số mol của hỗn hợp khí A là: 0,2 + 0,1 + 0,1 = 0,4 (mol)
Thể tích của hỗn hợp khí A ở đktc là: 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)
7
TIẾT 28 – BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (TIẾT 2)
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Bài 4: Hợp chất B ở thể khí có công thức là X2O . Biết khối lượng của 4,48 lít khí B ở (đktc) là 8,8 gam. Hãy xác định công thức của B?
Hướng dẫn giải:
Bước 1: Tìm số mol X2O
Bước 2: Tính
Bước 3: Tìm X
Bước 4: Suy ra công thức X2O
N2O
8
Số nt,pt =
m =
n =
V=
n =
n =
V=
n =
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA SỐ MOL VÀ CÁC ĐẠI LƯỢNG M, V, SỐ NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ
9
Số nt,pt = 6.1023 .n
m = n.M
n = Số nt,pt / 6.1023
V= n x 22,4
n = m/ M
n = V/ 22,4
V= n x 24
n = V/ 24
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA SỐ MOL VÀ CÁC ĐẠI LƯỢNG M, V, SỐ NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ
10
11
D. 18 gam
B. 11,2 gam
C. 12 gam
A. 9 gam
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Chúc mừng em, câu trả lời của em chính xác
Câu 1: Khối lượng của 0,5 mol H2O là
Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
TRẢ LỜI NHANH CÓ THƯỞNG
12
D. 5 mol
A. 2 mol
C. 4 mol
B. 3 mol
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Chúc mừng em, câu trả lời của em chính xác
Câu 2: Số mol của 18.1023 phân tử Cl2 là
TRẢ LỜI NHANH CÓ THƯỞNG
13
Câu 3: Tính thể tích khí CO2 ở (đkt) có trong 0,5 mol CO2 là
D. 22 lít
A. 11 lít
B. 11,2 lít
C. 12 lít
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Chúc mừng em, câu trả lời của em chính xác
TRẢ LỜI NHANH CÓ THƯỞNG
14
Câu 4: Số mol của khí H2 có trong 11,2 lít khí H2 ở đktc là
D. 0,6 mol
A. 0,45 mol
C. 0,56 mol
B. 0,5 mol
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Chúc mừng em, câu trả lời của em chính xác
TRẢ LỜI NHANH CÓ THƯỞNG
15
B. Mg
A. Ca
D. Cu
C. Fe
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Rất tiết câu trả lời của em chưa chính xác
Chúc mừng em, câu trả lời của em chính xác

Câu 5: Đây là nguyên tố hoá học gì? Biết rằng nguyên tố này có số mol là 0,5 mol và khối lượng là 28 gam?
Giải : Khối lượng mol của chất A là:

Chất này chính là Fe.
TRẢ LỜI NHANH CÓ THƯỞNG
16
Phần thưởng của bạn là
Quay lại
17
Phần thưởng của bạn là
Quay lại
18
Phần thưởng của bạn là 1 tràng pháo tay của cả lớp
Quay lại
19
Phần thưởng của bạn là
Quay lại
20
Phần thưởng của bạn là
Quay lại
nguon VI OLET