Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
(4) (5)
CaCl2 Ca(NO3)2
(1)
(2)
(3)
1. CaCO3 CaO + CO2
2. CaO + H2O → Ca(OH)2
3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
to
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
(4) (5)
CaCl2 Ca(NO3)2
(1)
(2)
(3)
Muối có những tính chất hoá học nào?
Phản ứng hoá học xảy ra của muối với các chất gọi là phản ứng gì?
Quan sát và tiến hành làm một số thí nghiệm sau qua đó rút ra tính chất hóa học của muối? Viết PTPƯHH?
Thí nghiệm PƯHH của Cu với AgNO3
Thí nghiệm PƯHH của Al với CuSO4
Tiến hành thí nghiệm:
PƯHH của BaCl2 với H2SO4
PƯHH củaCuSO4 với NaOH
PƯHH của BaCl2 với CuSO4

Tính chất hóa
học của muối
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Tác dụng với bazơ → Muối mới + bazơ mới
Tác dụng với axit → Muối mới + axit mới
Tác dụng với muối → 2 muối mới
Tác dụng với kim loại → Muối mới + Kim loại mới
=> Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CaCO3 + 2 HCl CaCl2 +
H2CO3
Th? n�o l� ph?n ?ng trao d?i?
CO2 + H2O
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Quan sát và nhận xét các phản ứng trong dung dịch muối?
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CaCO3 + 2 HCl CaCl2 +
H2CO3
CO2 + H2O
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Các cặp chất sau không sảy ra phản ứng vì sao?
CuSO4 + HCl (Khụng x?y ra ph?n ?ng)
NaNO3 + BaCl2 (Khụng x?y ra ph?n ?ng)
K2CO3 + NaOH (Khụng x?y ra ph?n ?ng)
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 (r) + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4(r) + 2NaCl
CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2( K) + H2O
CuSO4 + HCl
NaNO3 + BaCl2
K2CO3 + NaOH
Vì sao không có phản ứng hoá học xảy ra ở các phản ứng sau :
Di?u ki?n d? ph?n ?ng trao d?i x?y ra
Phản ứng trao đổi trong dung d?ch c?a cỏc ch?t chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng sau thuộc loại phản ứng
hoá học nào?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
1. Di?u ki?n x?y ra ph?n ?ng trao d?i?
Sản phẩm có chất kết tủa hoặc chất bay hơi, hoặc nước
Sản phẩm là chất kết tủa
Sản phẩm có chất bay hơi
B
A
C
Không cần điều kiện
D
B�i t?p 2: H�y ch?n c�u tr? l?i d�ng nh?t:
2. Cho m(g) muối ăn tác dụng vừa đủ với 17 g dd
AgNO3. Sau phản ứng thu được 14,35 g kết tủa
AgCl và 8,5 g dung dịch NaNO3. Giá trị của m là:
5,85 g
5,8 g
58,5 g
C
A
B
Kết quả khác
D
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Thời gian: 05 phút
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ........ + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2
N
H3
T
r
a
o
đ
ổ
A
g
C
l
K
C
l
i
1
2
3
4
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:

2. Phản ứng: CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
thuộc loại phản ứng na`o?
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giu~aAgNO3 và KCl là:
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giu~a K2CO3 và HCl là.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cu+ 2AgNO3
Cu(NO3)2+ 2Ag
CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 +CaCl2 2AgCl + Ca(NO3)2
BaCl 2+ H2SO4
BaSO4 + 2HCl
CaCO3 CaO + CO2
to
3KClO3 2 KCl + 3O2
to
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
nguon VI OLET