"
Lớp 2 Tiểu học Lương Tài
CHÀO CÁC BẬC PHỤ HUYNH
Chào các bạn học trò yêu quý!
NỘI QUY PHÒNG HỌC
I. ĐỐI VỚI PHỤ HUYNH

- 7 giờ 30 tối thứ bảy hàng tuần, các PH giúp con em vào phòng học.
- Giúp con em bật nút tắt và mở loa ( Mute bên trái, phía dưới màn hình )
- Nhập họ và tên HS (phần dưới ID). Chỉ bật mute khi cần chia sẻ trước giờ học hoặc buổi học kết thúc.
- Tạo điều kiện cho HS ngồi học ở nơi yên tĩnh.
II. ĐỐI VỚI HỌC SINH
- Vào học đúng giờ, tác phong và trang phục lịch sự.
- Chuẩn bị bút, vở nháp, sách Toán và Tiếng Việt lớp 2 và bài tập đã hoàn thành ở nhà.
- Ngồi học vào bàn học nghiêm túc, không học trên giường.
- Chỉ bật mute khi được GV mời chia sẻ (trả lời), sau khi chia sẻ xong tự tắt mute tránh làm ảnh hưởng tới phòng học.
- Sau buổi học, hoàn thành phần bài tập giao về nhà (được gửi trên zalo nhóm). Nộp bài tập đã làm vào thứ năm hàng tuần trên zalo.
- Bạn nào vào ngồi học không nghiêm túc, tự ý vẽ lên màn hình sẽ không được chấp nhận vào phòng học.
ÔN LẠI BÀI MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT
BUỔI HỌC HÔM NAY CHÚNG MÌNH SẼ
LÀM GÌ?
TUẦN 21
BÀI HỌC GỒM BA PHẦN
PHẦN I: KHỞI ĐỘNG

CÙNG NHAU CHIA SẺ BÀI TẬP VỀ NHÀ VÀ ÔN TẬP BẢNG CHIA 3; 4; 5
PHẦN II
LEO NÚI
THỰC HIỆN 10 CÂU HỎI
PHẦN III
VỀ ĐÍCH
CÙNG NHAU LÀM 5 BÀI TẬP
KHỞI ĐỘNG
10
Phần 1: CHIA SẺ BÀI TẬP
CHÚNG MÌNH CÙNG MỞ BÀI TẬP ĐÃ LÀM
Cùng chia sẻ bài tập về nhà:
Câu 10; 13; 14; 15; 16
CHÚC MỪNG CÁC EM !
KHỞI ĐỘNG
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Tìm một số, biết số đó cộng với 35 thì bằng 82 trừ đi 23.
Câu 10
Cách 1: Gọi số phải tìm là x
X + 35 = 82 – 23
x + 35 = 59
x = 59 – 35
x = 24
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Tìm một số, biết số đó cộng với 35 thì bằng 82 trừ đi 23.
Câu 10
Cách 2: Số phải tìm là:
82 – 23 – 35 = 24
Đáp số: 24
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi
thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Câu 13

CHÚC MỪNG CÁC EM !
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi
thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Câu 13

CHÚC MỪNG CÁC EM !
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi
thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Câu 13

CHÚC MỪNG CÁC EM !
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi
thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Câu 13

CHÚC MỪNG CÁC EM !
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi
thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Câu 13

CHÚC MỪNG CÁC EM !
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu:
Xóa bỏ chữ số 3?
Xóa bỏ chữ số 6?
Câu 14
a. Sau khi xóa bỏ chữ số 3 trong số 63 thì được số mới là số 6.
Số mới giảm số đơn vị là:
63 – 6 = 57
Vậy, nếu xóa bỏ chữ số 3 trong số 63 thì số đó giảm 57 đơn vị.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu:
Xóa bỏ chữ số 3?
Xóa bỏ chữ số 6?
Câu 14
b. Sau khi xóa bỏ chữ số 6 trong số 63 thì được số mới là số 3.
Số mới giảm số đơn vị là:
63 – 3 = 60
Vậy, nếu xóa bỏ chữ số 6 trong số 63 thì số đó giảm 60 đơn vị.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
CHÚNG TA CÙNG CHIA SẺ
Cho số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục, mà chữ số
hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao
nhiêu đơn vị?
Câu 15
Hai số đó hơn kém nhau 7 đơn vị
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Chia sẻ bài tập về nhà
DÀNH CHO CÁC BẠN THÍCH HỌC
Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ
Số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị?
Câu 16
Hai số đó hơn kém nhau 3 chục
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
Phần 2: ÔN LẠI BÀI
1. BẢNG CHIA 2; 3; 4; 5
2. SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG
3. TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN.
CHÚNG MÌNH CÙNG LEO NÚI
CHÚC MỪNG CÁC EM !
KHỞI ĐỘNG
1
Câu 2: Thu hoạch táo
BẢNG CHIA 3
CHÚNG MÌNH CÙNG KHÁM PHÁ
3
:
1
=
3
2
6
3
9
4
5
6
7
8
9
10
:
:
:
:
:
:
:
:
:
3
3
3
3
3
3
3
3
3
12
15
18
21
24
27
30
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Nối tiếp nêu nhanh kết quả
Cùng thi
Bảng chia 5
2 : 1 = 6 : 2 = 14 : 2 =
4 : 2 = 12 : 2 = 16 : 2 =
18 : 2 = 20 : 2 = 10 : 2 =
8 : 2 =
2
2
10
9
3
4
6
5
8
7
BẢNG CHIA 4
CHÚNG MÌNH CÙNG KHÁM PHÁ
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Số bị chia – Số chia - Thương
6
2
:
3
=
Số bị chia
Số chia
Thương
Chú ý:
6 chia 2 cũng gọi là thương
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN

Thừa số
2 x 3 = 6
Tích
Thừa số
Hai phép chia tương ứng:
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
Trò chơi "Rung chuông vàng"
Lớp 2 Tiểu học Lương Tài
PHẦN THI LEO NÚI
THỂ LỆ CUỘC CHƠI
LEO NÚI
1. Có 10 câu hỏi ôn luyện môn Toán và Tiếng Việt
2. Nội dung câu hỏi ôn tập chủ yếu trong chương trình được ôn tập.
3. Bạn giơ tay sớm nhất sẽ được trả lời câu hỏi.
4. Mỗi câu trả lời đúng được 1 thẻ.
5. Bạn nào chọn ngôi sao hi vọng mà trả lời đúng sẽ được gấp đôi số thẻ.
6. Bạn nào chia sẻ được cách làm sẽ được các bạn khác gọi là thầy giáo hoặc cô giáo.
Trò chơi "Rung chuông vàng"
Lớp 2 Tiểu học Lương Tài
CUỘC THI
LEO NÚI CỦA CHÚNG MÌNH BẮT ĐẦU
<; >; = ?
2 x 3 …… 12 : 2
=
A
>
b
<
c
a và b đúng
d
Câu 1
LEO NÚI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mỗi bàn có 2 bạn ngồi học. Hỏi 10 bàn như thế
có bao nhiêu bạn ngồi học
5
A
20
b
12
c
8
d
Câu 2
LEO NÚI
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu: Cảnh vật thật im lìm.
thuộc mẫu câu nào?
Ai làm gì?
.
A
Ai là gì?
b
a bà b
c
Ai thế nào?
d
Câu 3
LEO N�II
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15


2 và 5

Hai số có tổng bằng 10 và tích bằng 21 là:
A
20 và 1
b
2 và 8
c
3 và 7
d
Câu 4
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong câu “Sao Chăm chỉ họp ở phòng
truyền thống của trường.
Cụm từ trả lời câu hỏi “ở đâu” là:
Sao Chăm chỉ họp
A

Sao Chăm chỉ

b
? phũng truy?n th?ng c?a tru?ng.
c
truyền thống của trường.
d
Câu 5
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm y, biết:
Y x 3 = 27.
Y = 6
A
Y = 7
b
Y = 8
c
Y = 9
d
Câu 6
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các
đoạn thẳng là 1 dm; 5 cm; 9 cm.
15 dm
A
15 cm
b
24 dm
c
24 cm
d
Câu 7
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu nào dười đây được xếp đúng
các cặp từ trái nghĩa?
Chăm chỉ - lười biếng; giỏi –thông minh
A
Đỏ - xanh; xấu – đẹp; trong - ngoài
b
Cao – thấp; đẹp – xinh; gầy - béo
c
Trắng – đen; cao – thấp; trên – dưới
d
Câu 8
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Có 24 học sinh chia đều vào 4 tổ. Hỏi
mỗi tổ có mấy học sinh?
20 học sinh
A
6 học sinh
b
28 học sinh
c
Câu 9
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hai số có tích bằng 8 và hiệu bằng 2 là:
2 và3
A

2 v� 4
b
8 và 2
c
2 và 8
d
Câu 10
LEO N�I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trò chơi "Rung chuông vàng"
Lớp 2 Tiểu học Lương Tài
CHÚC MỪNG
CÁC BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH PHẦN LEO NÚI
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?


Tìm x
100 – x = 4 x 3



Câu 1
100 – x = 12
x = 100 – 12
x = 88

CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?
Với 3 chữ số: 30; 3; 10. Hãy lập các phép tính đúng



Câu 2
3 x 10 = 30
30 : 3 = 10
30 : 10 = 3
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?




Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau:
Chim công là nghệ sĩ múa đa tài.




.
Câu 3
Ai là nghệ sĩ múa đa tài?
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?


Lớp 2 A có 25 học sinh được chia đều vào
5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?



Câu 4
Mỗi tổ có số học sinh là:
25 : 5 = 5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?





a.Tìm một số, biết số đó cộng với 35 thì bằng 62 trừ đi 14
b. Tìm một số, biết số đó nhân với 3 thì bằng 12..





Câu 5
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?





a.Tìm một số, biết số đó cộng với 35 thì bằng 62 trừ đi 14





Câu 5

a. Gọi số đó là x ta có:
X + 35 = 62 – 14
x + 35 = 48
x = 48 – 35
x = 13
Vậy số phải tìm là 13
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
AI VỀ ĐÍCH TRƯỚC?





b. Tìm một số, biết số đó nhân với 3 thì bằng 12.





Câu 5

b. Gọi số đó là x ta có:
X x 3 = 12
x = 12 : 3
x = 4
Vậy số phải tìm là 4
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
VỀ ĐÍCH
BÀI VỀ NHÀ
Chúng mình cùng làm bài




Em hãy viết một phép tính nhân
có thừa số bằng tích?




Câu 1
0 x 5 = 0
Hoặc: 1 x 3 = 3
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI



Trả lời câu hỏi cho cụm từ được gạch chân trong câu sau:
Chim hải âu thường bay liệng trên mặt biển.




Câu 2
Chim hải âu thường bay liệng ở đâu?
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh
ngồi chung 1 bàn. Hỏi cần có bao nhiêu cái bàn?

Câu 3
Cần có số bàn để 35 học sinh ngồi là:
35 : 5 = 7 (cái bàn)
Đáp số: 7 cái bàn?
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Tìm một số, biết số đó nhân với 5 thì bằng 20.
Câu 4


Gọi số đó là x ta có:
X x 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
Vậy số phải tìm là 4


CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Có 50 cây bắp cải trồng đều trên 5 luống. Hỏi mỗi luống
Trồng được bao nhiêu cây bắp cải?.
Câu 5
Mỗi luống có số cây bắp cải là:
50 : 5 = (10 cây)
Đáp số: 10 cây bắp cải
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Viết tiếp các số vào chỗ có dấu chấm:
24; 27; 30; ……..; ………; ……….; 42
50; 46; 42; ……...; ………..; …………
Câu 6
a. 24; 27; 30; 33; 36; 39; 42
b. 50; 46; 42; 38; 34; 30
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Có 3 lọ hoa, mỗi lọ có 6 bông hoa. Hỏi cả ba lọ có tất cả
Bao nhiêu bông hoa?
Câu 7
Ba lọ có tất cả số bông hoa là:
6 x 3 = 18 (bông)
Đáp số: 18 bông hoa
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Nam có nhiều hơn Tùng 5 viên bi. Nam cho Tùng 2 viên bi.
Hỏi bây giờ Nam còn nhiều hơn Tùng bao nhiêu viên bi?
Câu 8
Nam còn nhiều hơn Tùng số viên bi là:
5 – 2 – 2 = 1 (viên bi)
Đáp số: 1 viên bi
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Cho số 24. Số đó thay đổi thế nào nếu:
Xóa bỏ chữ số 4?
Xóa bỏ chữ số 2?
Câu 9
a. Nếu xóa bỏ chữ số 4 thì số mới là 2.
Hiệu của hai số là:
24 – 2 = 22
Vậy, số 24 sau khi xóa bỏ chữ số 4 sẽ giảm đi 22 đơn vị
b. Nếu xó bỏ chữ số 2 thì số mới là 4
Hiệu của hai số là:
24 – 4 = 20
Vậy, số 24 sau khi xóa bỏ chữ số 2 sẽ giảm đi 20 đơn vị.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
CHÚNG MÌNH CÙNG LÀM BÀI
Tìm y biết
36 < y < 38
45 < y – 27 < 47
Câu 10
a. 36 < y < 38
y = 37
b. 45 < y – 27 < 47
y – 27 = 46
y = 46 + 27
y = 73
CHÚC MỪNG CÁC EM !
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Phần tự luyện ở nhà
ĐIỀU BÀ MONG MUỐN
1. Tự giác học và hoàn thành bài cô giáo chủ nhiệm giao
2. Hoàn thành 10 bài tập bà gửi đề bài lên zalo nhóm.
3. Tiếp tục gửi bài văn kể về mùa hè để bà xem.





CẢM ƠN CÁC QUÝ PHỤ HUYNH
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN
nguon VI OLET