WELCOME TO OUR CLASS !
Teacher: TRAN VAN DUOC
NGUYEN DU JUNIOR HIGH SCHOOL
ENGLISH 6
Teacher: TRAN VAN DUOC
Period 1: INTRODUCTION
Introduce yourself .
Give the rules on working ONLINE.
Introduce the ENGLISH 6 BOOKS; Soft Book online.
Exercises.
Introduce yourself ( name; age; class; address; hobby …)

Hello, everyone. I’m / My name is .... (tên)…
I’m …(số tuổi) … / a student of class 6 ……. .
I live at … on …. In …. / I live with ………... .
My hobbies / I like … … … … … … … … .
... … … … …
Thank you for your listening to me. Goodbye.
1.    Học sinh vào lớp trước 5-10 phút theo Thời khóa biểu.
2. Nhập đúng tên học sinh khi vào phòng học .
3.    Ngồi học nghiêm túc, trật tự, mở camera, tắt MIC và chỉ nói khi giáo viên cho phép. Muốn rời màn hình phải xin phép.
4.    Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Sách giáo khoa, vở ghi chép, bút, gôm, giấy nháp.
5.    Làm đầy đủ bài tập, tìm hiểu trước bài mới theo yêu cầu của giáo viên trước mỗi buổi học.
6. Kiểm tra cẩn thận các thiết bị học tập: Máy tính, loa, mạng.
7.   Thực hiện các thao tác trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên, không tự ý vẽ lên màn hình cùa giáo viên hoặc chia sẻ màn hình của mình.
8.   Không ăn quà vặt, không chơi điện tử, không làm việc riêng trong giờ học.
2. The rules on working ONLINE.
NỘI QUI HỌC TRỰC TUYẾN
ANSWER THESE QUESTIONS:
1. What is this?
 It is a picture.
2. What do you see in the picture?
In the picture. I can see ……………..
3. Introduce the ENGLISH 6 BOOKS; Soft Book online.
We learn TIẾNG ANH 6 BOOK
- BOOKS: Student’s books 1 & 2 and Workbooks 1 & 2
- There are 12 units. We have 6 units of each book for a term.
- In one unit,we have 8 sections. They are:
1. GETTING STARED : Bắt đầu
2. A CLOSER LOOK 1 : Xem kĩ hơn 1
3. A CLOSER LOOK 2 : Xem kĩ hơn 2
4. COMMUNICATION : Giao tiếp, Xã giao
5. SKILLS 1 : Rèn các kĩ năng 1
6. SKILLS 2 : Rèn các kĩ năng 2
7. LOOKING BACK : Xem lại; ôn lại
8. PROJECT : Kế hoạch; Dự án
Note: Mỗi tiết học (45 phút) ta học 1 phần;
Nhưng phần 7 và 8 chỉ ghép học trong 1 tiết.

Note: Mỗi tiết học (45 phút) ta học 1 phần; Nhưng 7+8 chỉ học 1 tiết.
Mỗi phần gồm có nhiều bài luyện tập nhỏ ( màu đỏ). Chẳng hạn:
Unit 1. GETTING STARTED
1. Listen and read
2. Read the coversation again…
3. Write ONE word …
4. Match the words with the school things. ..
5. Look around the class. …
2. A CLOSER LOOK 1
Vocabulary
1. Listen and repeat the words ...
2. Work in pair …
3. Put one of the words in each blank.
Pronuciation
4. Listen and repeat. Pay attention …
5. Listen and repeat. Then ….
3. … … … … … .
* Soft Books ( Sách mềm): HS truy cập trên Google.
Iii. Review
1 Practice:
I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại
1. A. map B. write C. read D. speak
2. A. Right B. True C. False D. Well done
3. A. beautiful B. activities C. interesting D. colourful
4. A. listening B. speaking C. reading D. skills
5. A. How far B. How often C. However D. How old
1. Practice:
II. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau:
1. What are you going .......... tomorrow? - I do nothing.
A. to do B. do C. did D. doing
2. I ..... going to our school after stopping Covid in Ba Ria.
A. was B. is C. will D. am
3. They ...... out for the 3 last months.
A. go B. going C. didn’t go D. goes
4. Na: Are we going to school next October, 2021?
 Minh: Sorry, ………. .
A. we are B. I have no ideas C. we did D. we can
5. Because he has over 380C and no senses. He should go to see the......... .
A. dentist B. nurse C. teacher D. doctor
1. Practice:
III. Đọc hiểu và trả lời các câu hỏi dưới đây:
Last Sunday, Lan didn`t go to school, but she went to her friend`s birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend`s house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot.
1. Did Lan go to school yesterday?
.....................................................................................
2. Where did she go in the morning?What did she buy for her friend?
.....................................................................................
3. What did she do at the party?
.....................................................................................
4. How did she and her friends feel after the party?
.....................................................................................
Homework
Review words and tenses.
Prepare Unit 1: Section 1: GETTING STARTED ( 1, 2, 3 )
1. Học sinh lớp học trước 5-10 phút theo Thời khóa biểu.
2.  Ngồi học nghiêm túc, trật tự, tắt MIC, mở camera, chỉ được nói sau khi bấm đưa tay phát biểu và giáo viên cho phép.
3.  Không tắt camera trong quá trình học. Xin phép trước khi rời lớp học.
4.  Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Tập vở ghi, bút, gôm, giấy nháp. Kiểm tra cẩn thận các thiết bị học tập: Máy tính, loa, mạng.
5.  Thực hiện các thao tác trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên, không tự ý vẽ lên màn hình cùa giáo viên hoặc chia sẻ màn hình của mình.
6.  Làm đầy đủ bài tập, tìm hiểu trước bài mới theo yêu cầu của giáo viên trước mỗi buổi học.
7. Không ăn quà vặt, không chơi điện tử, không làm việc riêng trong giờ học.
8. Viết đúng tên học sinh khi vào phòng học.
I. NỘI QUI PHÒNG HỌC TRỰC TUYẾN
nguon VI OLET