Toán
Khái niệm số thập phân .
0
0
0
0
0
0
1
1
1
* 1dm hay m còn được viết thành 0,1m.
* 1mm hay m còn được viết thành 0,001m.
* 1cm hay m còn được viết thành 0,01m.
* Các phân số thập phân
được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.
* 0,1 đọc là: không phẩy một .
*0,01 đọc là: không phẩy không một .
* 0,001 đọc là: không phẩy không không một .
0,001 =
0,01 =
0,1 =
Toán
Khái niệm số thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân.
0
0
0
0
0
0
5
7
9
* 5dm hay m còn được viết thành 0,5m.
* 9mm hay m còn được viết thành 0,009m.
* 7cm hay m còn được viết thành 0,07m.
* Các phân số thập phân
được viết thành 0,5; 0,07; 0,009.
* 0,5 đọc là: không phẩy năm .
*0,07 đọc là: không phẩy không bảy .
* 0,009 đọc là: không phẩy không không chín .
0,009 =
0,07 =
0,5 =
Toán
Khái niệm số thập phân.
Bài 1a: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.
Toán
Khái niệm số thập phân.
Bài 1b: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.
Toán
Khái niệm số thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân.
* Bài 2a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
b)
Phân số sau viết thành số thập phân?
TRÒ CHƠI:
Ai nhanh- Ai đúng
0,005
Phân số sau viết thành số thập phân?
TRÒ CHƠI:
Ai nhanh- Ai đúng
0,09
Phân số sau viết thành số thập phân?
TRÒ CHƠI:
Ai nhanh- Ai đúng
0,7
nguon VI OLET