LUYỆN GIẢI ĐỀ
THI THEO CẤU
TRÚC ĐỀ MINH
HỌA NĂM 2021
MÔN: VẬT LÝ
Câu 1.Tia phóng xạ nào sau đây là dòng pozitron
A. Tia α B. Tia β+ C.Tia β- D.Tia γ
Chọn B
Câu 2.Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngoài chỉ có điện trở RN. Biểu thức hiệu điện thế mạch ngoài là
A. UN = IR B. UN = I2R C. UN = E+Ir D. UN = Ir
Chọn A
Câu 3.Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với tần số góc ω . Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì vận tốc là v. Cơ năng W tính bằng biểu thức:
A. B.

C. D.
K = mω2
W = ½ kx2 + ½ mv2
Chọn A
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ cong s mô tả theo hàm cosin với biên độ cong S0 , tần số góc ω và pha ban đầu φ . Chiều dài giây treo là l. Phương trình ly độ cong biến thiên theo thời gian có dạng
B.

C. D.
s = S0 cos(ωt+ φ)
Chọn C
Câu 5. Một nguồn sóng tại O có có phương trình
lan truyền với bước sóng λ . Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là ( coi sóng truyền từ O đến M)

B.

C. D.
Tại điểm M cách nguồn O một đoạn x chậm pha nên có phương trình
Chọn C
Câu 6. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
D. catôt bị nung nóng phát ra electron.
Chọn A
Câu 7. Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân . Độ hụt khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân là m được tính bằng biểu thức
A. m = Zmp + (A  Z)mn AmX
B. m = Zmp + (A  Z)mn mX
C. m = Zmp + (A  Z)mn + mX
D. m = Zmp + (A  Z)mn + AmX

Chọn B
Câu 8.Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = I0 cos(ωt+ φ ). Đại lượng φ được gọi là
pha ban đầu của dòng điện.
B.độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
C. pha của dòng điện điện
D.tần số góc của dòng điện.
Chọn A
Câu 9. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
P = UIsin. B. P = UI.
C.P = UIcos. D.P = UI.
Chọn C
Câu 10. Gọi f là tần số của sóng siêu âm thì giá trị của f phải thỏa mãn là
f < 20000Hz B. f > 20000Hz
C. f < 16Hz D. f > 16Hz
Chọn B
Câu 11. Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng
phóng xạ B. quang điện trong.
C.quang điện ngoài. D.tán sắc ánh sáng
Chọn D
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ a và cùng pha. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cực tiểu gần nhất bằng
A.Một bước sóng.
B.Một phần ban bước sóng.
C. Một phần hai bước sóng.
D.Một phần tư bước sóng
Chọn D
Câu 13. Máy biến áp là thiết bị
A.biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B.biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C.có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D.làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
Chọn C
Câu 14. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc cam.Tia có tần số lớn nhất là
tia hồng ngoại B.tia đơn sắc màu cam
C.tia X D. tia tử ngoại
Chọn C
Câu 15. Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là 0,40m để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là
A. 2,5eV B. 3,3eV C. 3,1 eV D. 5,2 ev
Câu 16. Chọn câu đúng. Dao động duy trì
A.không chịu tác dụng của ngoại lực.
B.không nhận thêm năng lượng từ bên ngoài.
C.chịu tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hòa.
D.có chu kì dao động là chu kì riêng của hệ.
Chọn D
Câu 17. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A.Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng
C. Micro. D.Anten phát.
Chọn B
Câu 18. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng
D.Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
Chọn D
Câu 19. Đặt vào hai đầu mạcđiện xoay chiều có ba phàn tử R, L, C mắc nối tiếp,biếtđiệm áp hai đầu đoạn mạch là
thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là
mạch điện này có tính chất
mạch có tính cảm kháng
B.Mạch có tính dung kháng
C. mạch không có tính chất điện
D.Mạch có hiện tượng cộng hưởng điện
Chọn A
Câu 20. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m . Lấy c = 3.108 m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T Giá trị T là
A. 5.10-5s B. 2.10-5s C. 10-5s D. 3.10-5s
Câu 21. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r =13,25.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N. B. O. C. L. D.M.
r = n2 r0 => r/r0 = n2
Chọn B
Câu 22. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638u và tổng khổi lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u Phản ứng hạt nhân này
thu năng lượng 16,8 MeV.
B.thu năng lượng 1,68 MeV.
C. tỏa năng lượng 16,8 MeV
D.tỏa năng lượng 1,68 MeV
Chọn B
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,5 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A.0,5 m B. 1,5 m. C. 2,0 m. D.1,0 m.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bặc 2 là
A.0,5 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D.4 mm.
Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D.12 Hz.
Câu 26. Trong mạch LC lý tưởng có điện dung của tụ điện , cho đồ thị điện tích của tụ điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện như hình vẽ. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là
B.

C. D.
Câu 27. Một điện tích điểm được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
9000 V/m. B. 20000 V/m.
C. 800 V/m. D.1250 V/m.
Câu 28. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
A. lam. B. tử ngoại. C.đỏ. D.hồng ngoại.
Giới hạn này thuộc vùng hồng ngoại.
Câu 29. Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian đó là
A. 0,04 mV. B.0,5 mV C. 1 mV. D.8 V.
Câu 30. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85%. B.. 80%. C. 90%. D.75%.
Công suất hao phí
Hiệu suất truyền tải
Câu 31.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính trùng với A. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2021 mà khoảng cách giữa vật sáng A và ảnh A’của nó, khi điểm sáng A dao động là cm, có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây ?
505,125 s.
B. 1010,5 s.
C. 505,083 s.
D. 505,167s
Từ đồ thị ta có
Phương trình dao động của vật A và ảnh A’
Dễ thấy trên trục chính TK: d’=2d =30cm
=> Khoảng cách vật ảnh: AA’= d+d’= OO’= 45 cm.
’ Khoảng cách giữa A và A’ theo t
Biểu diễn các vị trí tương ứng lên đường tròn và tách 2021 = 2020 +1
Câu 32. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 µm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là
A. 0,18 µm B. 0,25 µm. C.0,2 µm. D. 0,3 µm.
Câu 33. Đặt điện áp
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A. B.

C. D.
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần uL và i vuông pha
Dòng điện i trễ pha uL 1 góc
Chọn C
Câu 34. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Bỏ qua sai số do dụng cụ đo. Kết quả đo khoảng thời gian t của 10 dao động toàn phần liên tiếp như bảng dưới
Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là
A. 20,22±0,08(s) B.2,022±0,008(s)
C. 2,022±0,007(s) D.20,22±0,07(s)
Vậy chu kì T = 2,022 ± 0,007 s
Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
A. 2 điểm. B. 4 điểm. C.5 điểm D.3 điểm.
O
Dễ dàng tính được:

Vì C và D đối xứng qua M nên ta chỉ cần tính số điểm dao động cực đại trên MC rồi nhân 2 là được.
Tính cho MC:
Xét điểm C:
Xét điểm M:
Vì 2 nguồn cùng pha nên ta có:

Vậy có 2 điểm dao động cực đại trên MC suy ra trên CD có 2 x 2 = 4 điểm. Nhưng xảy ra dấu bằng tại k = 8 nên ta phải trừ đi 1 điểm.
Vậy có tất cả là 4 – 1 = 3 điểm cần tính.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có khoảng vân trên màn giao thoa tương ứng là i1 = 0,8 mm và i2 = 0,6 mm Trên miền giao thoa đối xứng, có bề rộng 9,6mm. Số vị trí mà vân tối của i1 trùng với vân sáng của i2?
A. 2 B. 6 C.4 D. 8

Điều kiện
Biểu diễn
n nguyên
Trong miền giao thoa
Vậy có 4 vị trí thỏa mãn vân tối i1 trùng vân sáng i2
tương ứng n bằng: -2; -1; 0; 1.
nguon VI OLET