ÔN THI TN NĂM 2021
MÔN VẬT LÝ
Câu 1. Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì vận tốc của vật
A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm.
C. tăng. D. Giảm.
vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có
gia tốc cực đại
Vật đi từ biên dương đến biên âm
Vận tốc tăng rồi giảm
Chọn B
Câu 2.Hệ dao động có tần số riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A.f – f0. B. f0 C.f + f0. D.f.

+ Tần số của dao động cưỡng bức là tần số f
của ngoại lực cưỡng bức.
Chọn D
Câu 3: Vật dao động điều hòa, li độ x,
vận tốc v. Chọn phát biểu đúng
A.Li độ sớm pha π/2 sơ với vận tốc
B. Li độ chậm pha π/2 so với vận tốc
C. Li độ cùng pha với vận tốc
D. Li độ ngược pha với vận tốc
Trong d đ đ h thì vận tốc v sớm pha π/2 sơ với li độ x
Chọn B
Câu 4. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A.220 Hz. B.660 Hz.
C.1320 Hz. D.880 Hz.
Âm cơ bản f0. Các họa âm là 2f0; 3f0 ; 4f0 5f0 ...
+ Họa âm bậc ba: f3 = 3f0 = 1320 Hz
Chọn C
Câu 5.Khi sóng cơ truyền từ nước sang không khí thì
A.tốc độ truyền sóng giảm
B.tốc độ truyền sóng không đổi
C.bước sóng giảm
D.tần số sóng không đổi
Khi sóng truyền từ một môi trường này sang môi trường khác thì:
+tần số không thay đổi
+ Tốc độ truyền sóng thay đổi (v nước > v khí) => Bước sóng thay đổi (tăng)

Chọn D
Câu 6.Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A.nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B.lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C.có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D.bằng tốc độ quay của từ trường.
+ Trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Chọn A
Câu 7.Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là giá trị tức thời của điện áp hai đầu các phần từ R, L, C, hai đầu đoạn mạch; i là dòng điện tức thời qua mạch; Z là tổng trở của mạch. Biểu thức đúng là


Hướng dẫn giải
Chỉ có uR và i luôn cùng pha.
Chọn A
Câu 8.Mạch điện xoay chiều có dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch thì
A. mạch chỉ có điện trở thuần.
B. mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
C. mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
D. mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
u trễ pha hơn i nên mạch RC hoặc chỉ có C
Chọn C
u trễ pha hơn i khi đoạn mạch chứa phần tử nào?
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là 
A. 10J. B. 0,05J. C. 5000J. D. 1000J.
Cơ năng dao động của con lắc là:
W = ½ kA2 = 0,5. 10 . 0,12 = 0,05 J
Chọn B
Câu 10. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ từ bước sóng giảm dần là
A.tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B.tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
C.ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D.tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Thang sóng điện từ:
Chọn A
Câu 11.Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A.nung nóng khối chất lỏng.
B.kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C.nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D.nung nóng chảy khối kim loại.
+ Quang phổ vạch được phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp.
Chọn B
Câu 12.Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A.Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B.Đèn ống huỳnh quang.
C.Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối).
D.Con đom đóm.
+ Ánh sáng của đom đóm không phải là hiện tượng quang phát quang.
Chọn D
Câu 13. Pin quang điện là nguồn điện
A.biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B.biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C.hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D.hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong, biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Chọn A
Câu 14.Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong phóng xạ hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B.Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau,số proton khác nhau.
C.Trong phóng xạ có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
D.Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau,số nơtron khác nhau.
Phóng xạ có sự chuyển hóa proton thành notron
Phóng xạ có sự chuyển hóa nơtron thành proton
Chọn C
Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân: .
Hạt nhân X là
A. B. C. D.
Dùng ĐL bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích: tìm được A= 30 và Z = 15
Chọn A
Câu 16.Mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Công thức xác định cường độ dòng điện trong mạch là
A. B. C. D.
Định luật Ôm:
Chọn C
Câu 17. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A.tăng hai lần.
B.tăng hơn hai lần.
C.tăng ít hơn hai lần.
D.chưa đủ điều kiện để kết luận.
Theo định luật khúc xạ ta có: 
Khi tăng i thì ta chưa đủ điều kiện để kết luận góc r vì còn phụ thuộc vào chiết suất n1 và n2 của 2 môi trường.

Chọn D
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Trong một chu kì dao động khoảng thời gian lò xo dãn là 0,4s. Lấy g=2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc không thể nhận giá trị
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Độ biến dạng tại VTCB
Khoảng thời gian dãn bằng chu kỳ => Trong quá trình dao động lò xo chỉ dãn (không nén). Do vậy
Câu 19.Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Lấy 2=10. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A.T = 1,9 s. B.T = 1,95 s.
C.T = 2,05 s. D.T = 2 s.
Theo bài toán, ta có 
T1 = 2,05 s.
Chọn C

Câu 20.Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử M đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử N sau đó một phần tư chu kỳ là
A.Sóng truyền từ M đến N và N ở biên trên.
B.Sóng truyền từ N đến M và N ở biên trên.
C.Sóng truyền từ M đến N và N ở biên dưới.
D.Sóng truyền từ N đến M và N ở biên dưới
Khi M lên thì N đi xuống (sóng truyền từ M đến N)
Sau
→ N đến biên dưới
Chọn C
Câu 21.Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
A.5. B.2. C.3. D.4.
Ta chú ý rằng với hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định thì fn + 1 – fn = f0. Trong đó :
n là số bó sóng → n phải nguyên
sóng dừng xảy ra trên dây thuộc trường hợp một đầu cố định và một đầu tự do.
+ Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó tần số cơ bản cho sóng dừng trên dây sẽ là 
+ Xét tỉ số
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng.
Đáp án C
Câu 22. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung kháng 80 mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. A B. I = 2A C. A D. A
+ Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch
Đáp án B
A
Câu 23.Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
+ Khi xảy ra cộng hưởng Z = Zmin = R → UR và P giảm khi ta tăng L.
+ Vì ZL0 > ZC nên khi xảy ra cộng hưởng, tăng L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm sẽ tăng.
Chọn D
Câu 24. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện có điện dung 31,83nF. Chu kì dao động động riêng của mạch là
A. 2μ s B. 5 μ s C. 6,26 μ s D. 15,71 μ s
Chu kì dao động riêng
Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất n1 thì có vận tốc v1 và bước song lamda1 Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất n2 thì vận tốc v2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
B. λ1 = λ2
C. v1 = v2 D. f2 = f1
Sóng truyền đi tần số không thay đổi
Chọn D
Câu 26. Công thoát electron ra khỏi kim loại là A = 1,88eV. Biết h = 6,625. 10-34Js; c = 3. 108m/s và . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A.550nm B.220nm C.1057nm D.661nm
Chọn D
Câu 27. Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
0,03 MeV B. 4,55.10-18J
C.4,88.10-15 J D. 28,41MeV
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân
MeV.
Câu 28. Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện qua biến trở C và dòng điện tự cảm do ống dây gây ra lần lượt có chiều
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P.
B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q.
C. IR từ N đến M; Itc = 0.
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.

+ Dịch chuyển con chạy về phía N → R có xu hướng tăng → dòng trong mạch giảm.
→ dòng diện cảm ứng xuất hiện trong ống dây để chống lại sự giảm này → Itc có chiều từ P đến Q.
+ Dòng qua R vẫn từ N đến M.
Chọn D
Câu 29. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách của chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
0,4 B. 4.10-5
C. 0,8 D. 8.10-5
Câu 30. Hai vật cùng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa cùng, phương, cùng tần số, lệch pha nhau π, có cơ năng lần lượt là 16J và 9J. Nếu một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều hoà là tổng hợp của hai dao động này thì cơ năng của vật là
A. 7,0 J. B. 1,0 J. C. 3,5 J. D. 2,0 J.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn.Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A.16 cm. B.6,63 cm. C.12,49 cm. D.10 cm.
+ Các điểm trên trung trực của AB dao động với phương trình
Vậy để M cùng pha với nguồn thì
=> d = kλ.
Mặt khác
=> k ≥ 2,5.
+ Giữa M và I còn có một điểm khác dao động cùng pha với nguồn → M là điểm dao động cùng pha với nguồn ứng với k = 4 → d = 4.4 = 16 cm.
cm.
Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2 . Khi mắc hai đầu cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 16 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V.
Theo giả thuyết bài toán ta có:
V.
Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau ( , có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là Ux =60V và UY = 80V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai đầu mạch là
A. 530 B. 600 C. 340 D.140
+ Biểu diễn vecto các điện áp, ta có :
→ vuông tại .
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu mạch
Câu 34. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyển điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 810pF. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị 160pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40m. Mạch trên có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ
A.5m đến 160m B.19m đến 80m
C.10m đến 90m D.5m đến 80m
Câu 35. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ= 400 nm. Tại M có
A.vân sáng bậc 5. B.vân sáng bậc 2.
C.vân tối thứ 5. D.vân tối thứ 3.
Xét tỉ số
→ Tại M là vân sáng bậc 5
Câu 36. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là 2mW .Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng
A.3.1017 hạt. B.6.1018 hạt.
C.6.1015 hạt. D.3.1020 hạt.
+ Công suất của nguồn
Câu 37. Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m= 400g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T =1,6 N. Gõ vào vật làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ cm. Bỏ qua mọi ma sát, lấy . Chọngốc thời gian lúc bắt đầu thả. Thời điểm lò xo có chiều dài lớn nhất lần đầu tiên là
  A.0.2795 s. B. 0,2236 s. C.0,1677 s. D.0.3354 s.
Dưới tác dụng của lực căng dây vật nằm cân bằng tại ,
tại vị trí này lò xo bị nén một đoạn
m
Sau khi sợi dây bị đứt vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới là vị trí mà lò xo không biến dạng. Biên độ dao động của con lắc được xác định bởi
→ Thay vào biểu thức trên ta được
=> K = 18 N/m
Với
Thay k = 18 N/m vào biểu thức ban đầu tìm được vị trí ban đầu
x0 = Δ l0 = - 0,02 m = - 2 cm
Tính được thời điểm
Câu 38. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, ngược pha với hai nguồn và gần ∆ nhất. Khoảng cách từ M đến S1S2 gần với giá trị nào sau đây?
A.2,00 cm. B.2,46 cm. C.4,44 cm. D.4,92 cm
cm
với n, k không cùng chẳn hoặc không cùng lẻ
=> nmin = 4
+ Để M gần ∆ nhất → k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 2, 4, 6…. Thỏa mãn bất đẳng thức tam giác
Cm
Cm
Từ hình vẽ
→ h = 4,436 cm→ Vậy khoảng cách giữa M và S1S2
khi đó là 4,436 cm
Chọn C
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Tỉ số Zc /R gần với giá trị nào sau đây?
A.2,0. B.1,46.
C.1,57. D.2,02.

Dung kháng của tụ điện ZC = 20 Ω
Từ đồ thị ta viết được
+ Công suất tiêu thụ trên AN cũng chính là công suất tiêu thụ trên MB
và trên toàn mạch
=1,463
Câu 40. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật D = t2 + 2 (m) (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm ba vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 1s kể từ lúc t = 0, số lầntại M xuất hiệnvân sáng là
A.24. B.21. C.23. D.28.
+ Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau 
Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm còn ba vân sáng nữa có màu như vậy → M là vân sáng bậc 28 của bức xạ λ1 và là vân sáng bậc 36 của bức xạ λ2
+ Tại thời điểm ban đầu D = 2 m, sau thời gian 1s khoảng vân tăng lên D’=3m = 1,5D, vì tọa độ M là không đổi, D tăng lên gấp 1,5 lần nên khoảng vân tăng 1,5 lần.
Ta có: OM=28i1=l1.1,5i1l1=18,66 M nằm giữa vân sáng bậc 18 và vân sáng bậc 19
Cũng có: OM=36i2=l21,5i2l2=24 M nằm tại vân sáng bậc 24
Như vậy kể từ thời điểm t = 0 đã có các vân sáng bậc 28, 27, …19(28-19+1=10 vân) của λ1qua M
và có các vân sáng bậc 36, 35,…, 24 (36-24+1=13) của λ2hiện ra ở M.
Tuy nhiên trong đó có 2 vân trùng nhau của 2 bức xạ
Với thời gian 1s thì số vân sáng dịch chuyển qua M là :
N = 10 + 13–2= 21
nguon VI OLET