Kiểm tra bài cũ :
6 x 2 x 1
4 x 6 : 1
b) 0 : 3 x 3
5 : 5 x 0
a) 6 x 2 x 1 = 12 x 1
= 12
4 x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
b) 0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
TOÁN
Luyện tập
a) Lập bảng nhân 1
1 x 1 =
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
1 x 5 =
1 x 6 =
1 x 7 =
1 x 8 =
1 x 9 =
1 x 10 =
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 : 1 =
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
5 : 1 =
6 : 1 =
7 : 1 =
8 : 1 =
9 : 1 =
10 : 1 =
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
b) Lập bảng chia 1
Bài 1
Tính nhẩm :
a)
0 + 3 =
3 + 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
b)
5 + 1 =
1 + 5 =
1 x 5 =
5 x 1 =
c)
4 : 1 =
0 : 2 =
0 : 1 =
1 : 1 =
Bài 2
Tính nhẩm :
a)
0 + 3 =
3 + 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
b)
5 + 1 =
1 + 5 =
1 x 5 =
5 x 1 =
c)
4 : 1 =
0 : 2 =
0 : 1 =
1 : 1 =
3
3
0
0
4
0
0
1
6
6
5
5
Bài 2
Phép nhân có thừa số 1 :
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

Phép chia cho 1 :
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

Phép nhân có thừa số 0 :
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Phép chia có số bị chia là 0 :
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.

1

2

3
4
3 : … = 3
2 : 2 x … = 0
0 : 10 x 60 = …
2 x 7 x 1 = 14
1 x 14 = 14
1 x 14 =…
3 : 1 = 3
2 x 7 x 1 =…
2 : 2 x 0 = 0
0 : 10 x 60= 0
Hoan hô, bạn giỏi quá!
Lên núi hái hoa
Trò chơi
5
4
3
2
1
0
Củng cố
Lập bảng nhân 1 và bảng chia 1.
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
nguon VI OLET