Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2021
TOÁN
Luyện tập
Trang 16
1/ Viết theo mẫu:
8
5
0
3
0
4
9
0
0
850 304 900
Tám trăm năm mươi triệu, ba trăm linh bốn nghìn, chín trăm
403 210 715
Bốn trăm linh ba triệu, hai trăm mười nghìn, bảy trăm mười lăm.
4
0
3
2
1
0
7
1
5
Đọc các số sau:
32 640 507:
Ba mươi hai triệu, sáu trăm bốn mươi nghìn, năm linh bảy.
8 500 658:
Tám triệu, năm trăm nghìn, sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960:
Tám trăm ba mươi triệu, bốn trăm linh hai nghìn, chín trăm sáu mươi.
85 000 120:
Tám mươi lăm triệu, một trăm hai mươi nghìn.
178 320 005:
Một trăm bảy tám triệu, ba trăm hai mươi nghìn, không trăm linh năm.
1 000 001:
Một triệu, không trăm linh một.
3/ Viết các số sau:

a/ Sáu trăm mười ba triệu:

b/ Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn:

c/ Năm trăm mười hai triệu:

d/ Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai:

e/ Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm
mười hai:

613.000.000
131.405.000
512.000.000
812.004.705
800.004.712
4/ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi chữ số sau:
a/ 715 638
Giá trị của chữ số 5 là 5 000
b/ 571 638
Giá trị của chữ số 5 là 500 000
c/ 836 571
Giá trị của chữ số 5 là 500
nguon VI OLET