Môn: Toán
Luyện tập (trang 22)
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2021
* Bài 1.
- Một chữ số:
- Hai chữ số:
- Ba chữ số:
b. Viết số lớn nhất có:
- Một chữ số:
- Hai chữ số:
- Ba chữ số:
a. Viết số bé nhất có:
0
10
100
999
9
99
* Bài 2.
a. Có bao nhiêu số có một chữ số?
- Có 90 số có hai chữ số.
b. Có bao nhiêu số có hai chữ số?
- Có 10 số có một chữ số.
* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 859 67 < 859 167
c. 609 608 < 609 60
b. 4 2 037 > 482 037
d. 264 309 = 64 309
0
9
9
2
* Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết:
a. x < 5
b. 2 < x < 5
- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5, nên x = 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
- x là số tự nhiên và nhỏ hơn 5 lớn hơn 2 , nên x = 3 ; 4.
* Bài 5 . Tìm số tròn chục x, biết:
68 < x < 92
- x là số tròn chục và nhỏ hơn 92 lớn hơn 68, nên x = 70 ; 80 ; 90 .
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET