Thứ ba, ngày 18 tháng 5 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 34: TỪ TRÁI NGHĨA- TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Dù ai buôn bán gần xa
Nhớ ngày giỗ tổ tháng ba mồng mười.
.
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba.
KHỞI ĐỘNG
Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa.
dày mở

mềm mỏng

đóng vui

buồn cứng
KHỞI ĐỘNG
Bài 2: Cho biết những người sau làm nghề gì?
Giáo viên
Bộ đội
Họa sĩ
Lên thác xuống ghềnh
Lên
xuống
Thế nào là từ trái nghĩa?
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
c. Bình tĩnh
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
c. Bình tĩnh
Người lớn
Đầu tiên
Biến mất
Luống cuống
-
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
k
h
o

m
h
n

Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
d

y
h

c
Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
h

c
s
ĩ
Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
c
h
i
a
r

Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
g
ă
n
n
p

Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
x
â
y
n
h
à
Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
ô
n
t
r
g
n

Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
r
i
á

g
n
ư
c
n
h
a
u
nguon VI OLET