Luện từ và Câu – Lớp 5
Bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa
TUẦN 2- Tiết 4 (Tr 22)
Dương Kim Diệu gvcn LỚP 5A3 THA-PTTA
Kiểm tra bài cũ
Tìm từ ghép có tiếng “quốc” nghĩa là nước;
đặt câu với từ vừa tìm được.
Quốc kì
Lá quốc kì tung bay trong gió.
Dương Kim Diệu gvcn LỚP 5A3 THA-PTTA
Bài mới
Dương Kim Diệu gvcn LỚP 5A3 THA-PTTA
Thứ ngày tháng 9 năm 2021
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Bài 1:Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:

Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình, Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi Mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
Các từ đồng nghĩa:
Mẹ , má, u, bu, bầm, mạ
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
lóng lánh,
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bài 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
Bài làm

Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi học băng qua con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng. Những lúc dừng lại ngắm đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em có cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la gợn sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng lúa là “ biển lúa”.
Trang 11
Chuẩn bị bài sau:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
CHÀO TẠM BiỆT
CÁC EM !
nguon VI OLET