LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỔNG KẾT VỐN TỪ ( Trang 151)
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…
Thảo luận nhóm 6 trong thời gian 3 phút
Liệt kê các từ ngữ
Tổ1: chỉ những người thân trong gia đình
Tổ 2: chỉ những người gần gũi em ở trường học .
Tổ 3 : chỉ các nghề nghiệp khác nhau .
Tổ 4: chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta .
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau
kữ sư, công nhân,
công nhân vệ sinh,
luật sư,
nhà báo,
ca sĩ,
hải quân,
tiếp viên hàng không,…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta
Bài 1
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
CôHi?u tru?ng,cô hiệu phó ,th?y giỏo, cụ giỏo, b?n bố, b?n thõn, l?p tru?ng, cỏc em l?p du?i, cô tổng phụ trách D?i, bác b?o v?, cô lao công,bác trông trưa.
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Raglai,…
Bài 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Trò chơi : X× điện.
Luật chơi :Cô sẽ nói tên chủ đề , sau đó cô chỉ định bạn nào , bạn đó sẽ đọc to rõ ràng 1 câu tục ngữ , thành ngữ hoặc ca dao của chủ đề đó . Nếu bạn học sinh 1đọc đúng sẽ được quyền chỉ định thật nhanh một bạn bất kì đọc câu khác . Nếu bạn được chỉ định mà đọc không đúng câu thành ngữ tục ngữ theo yêu cầu của đề thì phải đứng tại chỗ .Bạn học sinh 1 lại chỉ định bạn khác .Còn nếu bạn học sinh 2đọc đúng thì lại được quyền chỉ định bạn học sinh tiếp theo . Cứ như vậy trò chơi này sẽ được diễn ra trong thời gian 4 phút . Các em sẽ dừng trò chơi nàykhi có hiệu lệnh của cô giáo .
Chủ đề : Quan hệ gia đình
Chủ đề: Thầy trò
Chủ đề : Bạn bè
- Chị ngã, em nâng.
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
- Chim có tổ người có tông.
-
Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình
*Công cha như núi Thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
*Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
*Khôn ngoan đèi đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
*Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
Bài 2:/151 SGK
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy,
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
Bài 2:/151 SGK
c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn
- Học thầy không tày học bạn.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.
Bốn biển một nhà.
GÇn mùc th× ®en , gÇn ®Ìn th× r¹ng.
Bài 2:/151 SGK
Các câu tục ngữ thành ngữ về quan hệ gia đình :
- Máu ch?y ru?t m?m.
- Môi h? rang l?nh.
- Con hát m? khen hay.
-Tr? c?y cha, gi� c?y con
- Cha hiền , con thảo .
- M?t con ng?a dau, c? t�u b? c?.
C?t dõy b?u dõy bớ
Ai n? c?t dõy ch? dõy em.
* Ch? em nhu chu?i nhi?u t�u
T?m l�nh che t?m rỏch d?ng núi nhau n?ng l?i.
Các câu tục ngữ thành ngữ về quan hệ thầy trò :
- Mu?n sang thỡ b?c c?u ki?u
Mu?n con hay ch? thỡ yờu l?y th?y. *

Các câu tục ngữ thành ngữ về quan hệ bạn bè
- Buôn có b?n, bán có phu?ng.
- Gi�u vì b?n, sang vì v?.
Bài 3:Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Miêu tả mái tóc.
Miêu tả đôi mắt.
Miêu tả khuôn mặt.
Miêu tả làn da.
Miêu tả vóc người.
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Bài 3:/151 SGK
Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…
Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao…
Bài 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Gợi ý:
Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da….
- Tả từ bao quát đến chi tiết.
- Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…
Tính cách
Cô Chấm
Dám nhìn thẳng, nói ngay,
nói thẳng băng,….
Hay làm, không làm chân tay nó bứt rứt,…
Chăm chỉ,
cần cù
Giản dị
Giàu tình cảm,
dễ xúc động
Trung thực,
thẳng thắn
Khóc suốt đêm, khóc mất
bao nhiêu nước mắt,…
Không đua đòi may mặc,
mộc mạc như hòn đá,…
nguon VI OLET