Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị-Hợp tác
1. S/56 Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành
hai nhóm a và b:
b) Hữu có nghĩa là «có»:
a) Hữu có nghĩa là «bạn bè»:
hữu nghị, chiến hữu,
thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
hữu ích, hữu hiệu, hữu tình,
hữu dụng
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị-Hợp tác
2. S/56 Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành
hai nhóm a và b:
b) Hợp có nghĩa là « đúng với yêu cầu, đòi hỏi... nào đó»:
a) Hợp có nghĩa là «gộp lại» thành lớn hơn):
Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lý,
thích hợp.
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị-Hợp tác
3. S/56 Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu
với một từ ở bài tập 2.
Em và Nam là bạn hữu.
Bố mẹ em giải quyết công việc rất hợp tình.
nguon VI OLET