Chào mừng quý thầy cô giáo về tham dự chuyên đề cụm 3.
Trường Tiểu học Liên Trung
Tập thể Giáo viên khối 5
Phân môn : Luyện từ và câu
Bài dạy :
Tổng kết vốn từ
Người dạy : Nguyễn Văn Út
Em haỹ chọn hình và trả lời câu hỏi
Thế nào là hạnh phúc ?
Theo em thế nào là gia đình hạnh phúc ?
Tìm từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ "hạnh phúc " ?
Gồm các bài tập sau :
Luyện từ & câu Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ
b/Chỉ những người gần gũi em trong trường học .
a/ Chỉ những người thân trong gia đình .

c/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau .
d/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta .
M : Ba-na , Dao , Kinh .
M: công nhân , nông dân , hoạ sĩ .
M: cô giáo , thầy giáo , lớp trưởng , bạn bè .
M: cha , mẹ , chú , dì .
a/ Chỉ những người thân trong gia đình .
M: cha , mẹ , chú , dì .
b/Chỉ những người gần gũi em trong trường học .
M: cô giáo , thầy giáo , lớp trưởng , bạn bè .
c/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau .
M: công nhân , nông dân , hoạ sĩ .
d/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta .
M : Ba-na , Dao , Kinh .
Cố cụ, Ô�ng , bà, cha ,mẹ ,chú , dì, thím , mợ, cô ,bác ,anh ,chị ,em, dượng , anh rể , chị dâu ,cháu , chắt , .
Thầy giáo, cô giáo,thầy tổng phụ trách, bác bảo vệ, cô lao công, bạn bè,lớp trưởng, bạn thân, bạn cùng lớp,.
Công nhân,hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên, nông dân, thợ cấy, thợ cày .
Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Dao, Kinh, Tày, Nùng, Thái, Hmông, Mường, Giáy, khơ-mú, Xơ-đăng, Tà -ôi .
Bài 2 :
Tìm các câu tục ngữ , thành ngữ , ca dao nói về :
- Quan hệ gia đình .
- Quan hệ thầy trò.

M : Chị ngã , em nâng .
M : Kính thầy yêu bạn .

- Quan hệ bè bạn .
M : Học thầy không tày học bạn
:

Từ ngữ nói về quan hệ gia đình :
-- Chị ngã, em nâng .
-- Anh em như thể chân tay
-- Kính trên nhường dưới
- Rách lành đùm bọc dỡ hay đỡ đần .
-- Tình làng nghiã xóm .
-- Máu chảy ruột mềm .
-- Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
-- Chim có tổ như người có tông .
-- Cá không ăn muối cá ươn
- Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra .
Từ ngữ nói về quan hệ Thầy trò
-- Không thầy đố mày làm nên .
-- Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy .
-- Kính thầy yêu bạn .
-- Tôn sư trọng đạo .
?Từ ngữ nói về quan hệ bạn bè :

-- Học thầy không tày học bạn .
--Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
-Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
--Bán anh em xa , mua láng giềng gần .
-- Bạn bè con chấy cắn đôi .
-- Bạn nối khố .
-- Bốn biển một nhà .
-- Buôn có bạn , bán có phường .
Bài 3 :
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
a/ Miêu tả mái tóc .
b/ Miêu tả đôi mắt .
M : đen nhánh , óng ả , .
c/ Miêu tả khuôn mặt .
M : một mí , đen láy ,.
d/ Miêu tả làn da .
M : trái xoan , vuông vức , .
e/ Miêu tả vóc người .
M : trắng trẻo , nhăn nheo ,.
M : vạm vỡ , dong dỏng , .
Câu a
Miêu tả mái tóc . M : đen nhánh , óng ả , .
Câu b
b/ Miêu tả đôi mắt . M : một mí , đen láy ,.
Câu c
Miêu tả khuôn mặt .M : trái xoan , vuông vức , .
Câu d
Miêu tả làn da . M : trắng trẻo , nhăn nheo ,.
Chọn hình và làm bài tập
câu e
Miêu tả vóc người. M : vạm vỡ , dong dỏng , .
Bài 3 :
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
a/ Miêu tả mái tóc .
M : đen nhánh , óng ả , .
a/ Miêu tả mái tóc : đen nhánh , đen mượt , hoa râm , muối tiêu , bạc phơ , mượt mà , mượt như tơ , lơ thơ , xơ xác ,.
Đáp án
Bài 3 :
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
b/ Miêu tả đôi mắt .
M : một mí , đen láy ,.
Đáp án
b/ Miêu tả đôi mắt : một mí , hai mí , bồ câu , đen láy , đen nhánh , mơ màng , tinh anh , gian giảo , láu lỉnh , sáng long lanh , lờ đờ lim dim , .
Bài 3 :
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
c/ Miêu tả khuôn mặt
M : trái xoan , vuông vức , .
Đáp án
c/ Miêu tả khuôn mặt : trái xoan, thanh tú, vuông vức , vuông chữ điền , đầy đặn , bầu bĩnh , phúc hậu , bánh đúc , mặt choắt , mặt lưỡi cày ,.
Bài 3 :
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
d/ Miêu tả làn da .
M : trắng trẻo , nhăng nheo
Đáp án
d/Miêu tả làn da : trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp,.
Bài 3 :
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
e/ Miêu tả vóc người .
M : vạm vỡ , dong dỏng , .
Đáp án
e/ Miêu tả vóc người : vạm vỡ , mập mạp , to bè bè , lực lưỡng , cân đối , thanh mảnh , nho nhã , thanh tú , vóc dáng thư sinh , còm nhom , gầy đét , dong dỏng , tầm thước , thấp bé , lùn tịt ,.
Bài 4 :
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được ( ở bài tập 3 ) , viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết .
Ví d? 1
Ví d? 2
Ví dụ 1:
Bé Bi nhà em rất đáng yêu . Thân hình bé mập mạp , chắc nịch . Khuôn mặt bé bầu bĩnh , làn da trắng hồng . Hai má lúc nào cũng hây hây như táo chín khiến ai cũng muốn hôn . Mái tóc bé thưa nhưng rất đen và mượt . Bà ngoại buộc cho bé hai cái nơ hồng trông rất xinh .
Ví dụ 2 :
Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi . Cả cuộc đời vất vả lưng ông hơi còng . Mái tóc ông điểm hoa râm . Khuôn mặt hiền từ , phúc hậu với đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui . Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đen sạm của ông . Da ông đã xuất hiện nhiều chấm đồi mồi .
Chúc sức khoẻ - hẹn gặp lại chuyên đề lần sau
Chân thành cám ơn quý thầy cô giáo quan tâm theo dõi chuyên đề luyện từ và câu
nguon VI OLET