NHIệT LIệT CH�O M?NG C�C TH?Y,CÔ GIáO ĐếN Dự GIờ
công nghệ 8
GIáO VIÊN:TRịNH VĂN NĂM
NHIệT LIệT CH�O M?NG C�C TH?Y,CÔ GIáO ĐếN Dự GIờ
GIáO VIÊN:TRịNH VĂN NĂM
công nghệ 8
kiểm tra bài cũ
Câu1: Quạt điện gồm những bộ phận chính nào? Chức năng của các bộ phận đó là gì?
Trả lời: Bộ phận chính:
+ Động cơ điện(Động cơ điện 1 pha), chức năng:Làm quay cánh quạt.
+ Cánh quạt , Chức năng:tạo ra gió.
Câu2: Trên quạt điện có ghi: 220V- 55 W có nghĩa là gì?
Trả lời: 220 V Là điện áp định mức.
55 W Là công suất định mức.
B�i 46: M�Y BI?N �P M?T PHA
1.Cấu tạo:
1.Lõi thép
2.Dây quấn
a) Lõi thép:

- Gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện
ghép cách điện với nhau thành một khối.
- Chức năng: Làm mạch dẫn từ
b) Dây quấn:
-Làm bằng dây điện từ có lớp bọc cách điện.
+ Sơ cấp( nối nguồn điện) có điện áp ,N1 vòng dây.
+ Thứ cấp(nối tải tiêu thụ) có điện áp ,N2 vòng dây.
c) Ngoài ra còn có: vỏ máy,đồng hồ đo,đèn tín hiệu, núm điều chinh,áp tô mát...
3.lõi thép
1.dây quấn sơ cấp
2.dây quấn thứ cấp
2. Nguyên lí làm việc.
-Khi đưa điện áp vào dây quấn sơ cấp trong dây quấn thứ cấp có điện áp nhờ hiện tượng cảm
ứng điện từ.
- Tỉ số
(hệ số biến áp)
-Điện áp ở cuộn thứ cấp:
U2 > U1
: Máy biến áp tăng áp.
U2 < U1
: Máy biến áp giảm áp
Hãy chọn kí hiệu thích hợp (<, > ) điền vào chỗ trống (.......) trong hai câu dưới đây.
Máy biến áp tang áp có N1 N2.
Máy biến áp hạ áp có N1 N2.
<
>
để gi?a U2 không đổi khi U1 tang, thỡ ta phải tang hay giảm số vòng dây N1�?
- ẹeồ giửừ U2 khoõng ủoồi khi U1 giaỷm, ta giaỷm soỏ voứng daõy N1. Ngửụùc laùi U2 taờng, ta taờng soỏ voứng daõy N1.
Giải
Theo công thức:
Ví dụ: Một máy biến áp một pha có N1 =1650 vòng, N2 =90 vòng.Dây cuốn sơ cấp có đấu với nguồn điện áp 220V.Xác định điện áp đầu ra của dây cuốn thứ cấp U2. Muốn điện áp U`2 = 36V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp phải là bao nhiêu?
U2
=
U1 x N2
N1
U2
=
220 x 90
1650
=
12V
N`2
=
U`2 x N1
U1
=
N`2
=
270 vòng
a) =>
b) =>
Các số liệu kỹ thuật thường ghi ở mặt trước của máy biến áp
3.Các số liệu kĩ thuật.
Công suất định mức (VA, KVA): Cho biết
khẳ năng cung cấp cho tải của máy biến áp
- Điện áp định mức (V): Gía trị điện áp
để máy biến áp hoạt động bình thường.
- Dòng điện định mức (A):Cường độ
dòng điện để máy biến áp hoạt động bình thường.
Máy biến áp có công dụng gì?
-giữ điện áp thứ cấp không đổi khi điện áp sơ cấp thay đổi.
-biến đổi điện áp phù hợp với điện áp sử dụng
-dùng cho các thiết bị đóng cắt,thiết bị điện tử...
4. Sử dụng:
- Điện áp đưa vào không được lớn hơn điện áp định mức.
-Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.
-Đặt ở nơi khô giáo,sạch sẽ,thoáng mát.
-Mới mua hoặc lâu ngày không sử dụng cần dung bút thử điện kiểm tra có rò điện không
Máy biến thế trong công nghiệp
Máy biến thế trong gia đình
Có thể em chưa biết
Hãy nối cột A với cột B để dược câu đúng ?
B�i t?p
củng cố
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Máy biến áp tăng áp có:
a. U2>U1
b. U2c. N2>N1
d. N2MáY BIếN áP Tự NGẫU
Máy tang áp
Máy hạ áp
Có thể em chua biết
Hu?ng d?n h?c b�i:
-Học thộc phần Ghi nhớ
-Làm các câu hỏi SGK
-Đọc trước bài 48 :Sử dụng hợp lí điện năng
Bài học kết thúc tại đây!
Cám ơn các em?
nguon VI OLET