TOÁN
MI- LI-MÉT VUÔNG.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.
LUYỆN TẬP TRANG 28
(CV 3969)
GV: NGUYỄN THANH VÂN
Toán
* Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2021
* Đọc các số sau: 660 dam2; 399 250 hm2.
1 cm = ...... mm
2
2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là:
a. Mi-li-mét vuông:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Toán
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2021
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= 100 hm2

Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
1. a. Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168 mm2
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
2310 mm2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
a)
b)
800mm2= ….cm2
8
12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2.....cm2
120
1
50
Bài 1: (Tiết Luyện tập, trang 28)
a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):
6m2 35dm2 ; 8m2 27dm2
Mẫu:
6m2 35m2 = 6m2 + m2 = m2
6
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông
4dm2 65cm2 ; 95cm2
8m2 27dm2
95cm2
Bài giải
= 8m2 + m2 = m2
8
4dm2 65cm2
= 4dm2 + dm2 = dm2
4
= dm2
a.
b.
Bài 1: (Tiết Luyện tập, trang 28)
Bài 2:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 =….. mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 35
B. 305
C. 350
D. 3500
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET