TOÁN
LỚP 5.2
MI- LI-MÉT VUÔNG.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Toán
* Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?
* Đọc các số sau: 660 dam2; 399 250 hm2.
1 cm = ...... mm
2
2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là:
1mm
1mm
a. Mi-li-mét vuông:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Toán
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= 100 hm2

Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
1. a. Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168 mm2
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
2310 mm2
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Toán
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
1m2 = … cm2
10000
5m2 = … cm2
50000
12m2 9dm2 = … dm2
1209
37dam2 24m2 = … m2
3724
a)
b)
800mm2= ….cm2
8
12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2.....cm2
3400dm2= ….m2
90 000m2= ….hm2
2010m2= ….dam2.....m2
120
1
50
34
9
20
10
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Toán
Luyện tập, trang 28)
a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):
6m2 35dm2 ; 8m2 27dm2 ; 16m2 9dm2 ; 26dm2
Mẫu:
6m2 35m2 = 6m2 + m2 = m2
6
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông
4dm2 65cm2 ; 95cm2 ; 102dm2 8cm2 .
Bài 1: (Tiết Luyện tập, trang 28)
8m2 27dm2
95cm2
Bài giải
= 8m2 + m2 = m2
8
16m2 9dm2
26dm2
= 16m2 + m2 = m2
16
= m2
102dm2 8cm2
4dm2 65cm2
= 4dm2 + dm2 = dm2
4
= dm2
= 102dm2 + dm2 = m2
102
a.
b.
Bài 1: (Tiết Luyện tập, trang 28)
Bài 2:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 =….. mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 35
B. 305
C. 350
D. 3500
Dặn dò
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET