Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH
1. Tìm từ trái nghĩa với từ hoà bình ?
2. Đặt câu có cặp từ trái nghĩa hoà bình - chiến tranh ?
KHỞI ĐỘNG:
Mở rộng vốn từ: Hòa bình
Luyện từ và câu
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
Bài tập1:
?
Bài tập1:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
X
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
Bài tập 2:
Yên lành, không gặp điều gì rủi ro, tai họa.

Trạng thái yên và không có tiếng động.
Hiền lành và ôn hòa.
Yên vui trong cảnh hòa bình.
Tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có điều gì áy náy lo nghĩ.
Yên ổn, không có chiến tranh, loạn lạc.
Tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có gì lo lắng.
Trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động, không bị xáo trộn.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
Bài tập 2:
Bài tập 2:
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
X
X
X
a
b
c
d
e
h
i
g
Bài tập 3:
Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.
Bài tập 3:
Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.
Đoạn văn:
Bao giờ về quê nội chơi, em cũng cảm thấy thích thú vì ở đây phong cảnh thật êm ả và thanh bình. Buổi sáng không gian bao la đầy hương lúa chín. Chiều đến, thong thả ngắm nhìn đàn cò bay lả trên cánh đồng lúa dập dờn xanh ngát và dòng sông quê êm đềm hiền hoà uốn lượn quanh xóm làng. Nhưng vui nhất là được cùng lũ trẻ con trong làng đi chăn trâu, thả diều trên những đồi cỏ hoặc ven những đầm sen. Quê hương em thanh bình, người dân quê em hiền lành đáng yêu. Em yêu sao cảnh thanh bình ở nơi đây.
nguon VI OLET