第七課 Bài 7 水果 Trái cây
你要吃什麼?
我要吃蘋果.
葡萄好吃嗎?
葡萄很甜.
Nǐ yào chī shénme?
Bạn muốn ăn gì?
Wǒ yào chī píngguǒ
Tôi muốn ăn táo
Pútáo hào chī ma?
Pútáo hěn tián.
Nho ngon không?
Nho rất ngọt.
1
我餓了, 有什麼水果嗎?
Wǒ è le, yǒu shén me shuǐguǒ ma?
有的, 有蘋果和葡萄.
Yǒu de, yǒu píngguǒ hé pútáo.
我想吃梨子.
我們去買梨子,好嗎?
Wǒ xiǎng chī lízi.
Wǒmen qù mǎi lízi, hǎo ma?
好,我們去水果店買梨子.
Hǎo, wǒmen qù shuǐguǒ diàn mǎi lízi.
Anh đói rồi, có trái cây gì không?
Có, có táo và nho.

Anh muốn ăn lê,
chúng mình đi mua lê nha?


Được rồi, chúng mình đi cửa hàng hoa quả mua lê.
餓 – 飽
è – bǎo
我們
wǒmen
水果
shuǐguǒ
蘋果
píngguǒ
葡萄
pútáo
梨子
lízi
買 - 賣
mǎi - mài
水果店
shuǐguǒ diàn
đói – no
chúng ta, chúng mình
trái cây
táo
nho

mua - bán
cửa hàng hoa quả
2
3
4
我餓了, 有什麼水果嗎?
Wǒ è le, yǒu shén me shuǐguǒ ma?
有的, 有……….和………..
Yǒu de, yǒu ………. hé ………..
我想吃………..
我們去買……….,好嗎?
Wǒ xiǎng chī ………..
Wǒmen qù mǎi ………., hǎo ma?
好,我們去……….買水果.
Hǎo, wǒmen qù ………. mǎi shuǐguǒ.
Anh đói rồi, có trái cây gì không?


Có, có …….. và ……..

Anh muốn ăn ……..,
chúng mình đi mua …….. nha?


Được rồi, chúng mình đi
…….. mua ……...
5
請問,火龍果多少錢一斤?
qǐngwèn, huǒlóng guǒ duōshǎo qián yī jīn?
15.000, 你們要幾近?
15.000, nǐmen yào jī jìn?
我們要兩斤,總共多少錢.
wǒmen yào liǎng jīn,
zǒnggòng duōshǎo qián
30.000, 還要別的嗎?
30.000, hái yào bié de ma?
夠了,謝謝
gòule, xièxiè
Xin hỏi, thanh long bao nhiêu tiền 1 cân?
15.000, anh chị cần mấy cân?
Chúng tôi muốn 2 cân, tổng cộng bao nhiêu tiền.
30.000, còn cần gì nữa không?
Đủ rồi, cảm ơn.
火龍果
huǒlóng guǒ

jīn
公斤
gōngjīn
多少錢
duōshǎo qián
總共
zǒnggòng
還要
hái yào
別的
bié de

gòu
thanh long
cân
Kg
bao nhiêu tiền
tổng cộng
còn cần
cái khác
đủ
6
7
Hoạt động Mua trái cây
nguon VI OLET