TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG
GV: NGUYỄN CÔNG PHI
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
V = a3
S = a2
a
a
an = ?
1. Lũy thừa


Tiết 4: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
= 45
4.4.4.4.4
* Ví dụ 1:
HĐKP1:
= 53
a) 5.5.5
= 76
b) 7.7.7.7.7.7.7
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu an , là tích của n thừa số a.

+Ta đọc an là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”
+Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lũy thừa
+Số a là cơ số, n là số mũ
+ a2 đọc là a bình phương hay bình phương của a.
a3 đọc là a lập phương hay lập phương của a.

* Quy ước:
a1 = a
* Ví dụ 2:
Cho 105 thì
Cơ số là:
Đọc là:
Số mũ là:
mười mũ năm
5
10
Tiết 4: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Thực hành 1
a) 3. 33
= 3.3.3.3
b) 22 .24
= 2.2.2.2.2.2
Thực hành 2
a) 33 . 34
= 33+ 4
b) 104 .103
= 104+ 3
c) x2 . x5
= x2+ 5
a) 3.3.3
= 33
6.6.6.6
= 64
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

HĐKP2:
= 34
= 26
* Quy tắc:
am . an = am + n
* Ví dụ:
54. 53
= 54 + 3
= 57
Thực hành 3
a) 117 :113
=117 + 3
b) 117 :117
= 117-7
c) 72 . 74
= 72+ 4
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

* Quy tắc:
am : an = am – n (a≠0, m n)
* Ví dụ:
57. 54
= 57 – 4
* Quy ước:
a0 = 1(a≠0)
= 53
86: 86
= 80
= 86 – 6
=1
= 1110
= 110
=1
= 76
d) 72 .74 :75
= 76 :75
= 7
= 37
= 107
= x7
HĐKP2:
57 :52
= 55
57 :55
= 52
= 57-2
= 57-5
79 :72
= 75
65 :63
= 62

Tiết 4: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN


98 000 000
Bài 3. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
Giải.
= 98 . 1 000 000
= 98 . 106
4. Bài tập


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học định nghĩa lũy thừa, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số trong SGK trang 16, 17.
- Làm 1, 2, 4 SGK/18.
- Xem trước bài “Thứ tự thực hiện các phép tính”
nguon VI OLET