I. LÍ THUYẾT
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Mỗi hình sau ứng với những kiến thức nào đã học?
Nửa mặt phẳng bờ a
Góc vuông
Góc tù
Góc bẹt
Hai góc kề bù
Hai góc phụ nhau
Tia phân giác của góc
Tam giác ABC
Đường tròn ( O,R)
1) Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..................... của hai nửa mặt phẳng
2) Góc bẹt là góc có hai cạnh là ....................................
3) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì …....... + .......... = ........... và ngược lại.
4) Hình gồm các điểm cách điểm O cho trước một khoảng bằng 3cm gọi là................................................................... ,và kí hiệu là ....................
Bài tập 1. Điền vào các chỗ trống sau để được các câu đúng
Bài tập 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối mỗi câu sau
S
S
Đ
S
Đ
Đ
bờ chung
hai tia đối nhau

đường tròn tâm O bán kính 3 cm
(O;3cm)
II. BÀI TẬP:
Bài tập 4
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đường tròn (A;2cm) và (B;3cm).
Gọi C và D là giao điểm của hai đường tròn.
a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC.
b) Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tính độ dài đoạn thẳng IK.
BĐTD: CHƯƠNG II: GÓC
Hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các bài đã làm.
Làm bài tập 34, 35, 37 SGK/87
- Cuẩn bị kiểm tra 45 phút

a) * Tính AC, AD, BC, BD:
Ta có: AC = AD = 2cm ( bán kính (A;2cm) )
BC = BD = 3cm ( bán kính (B;3cm) )
* Tính chu vi tam giác ABC:
P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)
b) Tính độ dài đoạn thẳng IK:
Ta có: AK < AB  K nằm giữa A và B
 AK + KB = AB  2 + KB = 4  KB = 2 (cm)
Do đó: BK< BI BK + KI = BI 2 + KI = 3 KI = 1 (cm)
Bi tập 4
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đường tròn (A;2cm) và (B;3cm).
Gọi C và D là giao điểm của hai đường tròn.
a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC.
b) Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tính độ dài đoạn thẳng IK.
end
Giải:
1250
Giải
a) Do ( 450 < 1250) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên: + =
c) Vì Ot là tia phân giác của góc nên
450
nguon VI OLET