KHỞI ĐỘNG
Thực hiện phép chia sau:
6 : 3 = ; 8 : ( - 4 ) =

( - 6 ) : 2 = ; 3: 4 =


?
?
?
?
2
-2
-3
 
?
Thương của phép chia 3 cho 4 được viết như thế nào?
Phân số
 
Tử số
Mẫu số
SỐ HỌC 6
Tiết 68: CHỦ ĐỀ 4
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ta có phân số:
1. Kh�i ni?m ph�n s?
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
(-3 ) : 4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
1. Kh�i ni?m ph�n s?
Ph�n s? cĩ d?ng
v?i a, b Z, b 0,
a là tử số( tử), b là mẫu số (mẫu)của phân số.
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Khái niệm phân số:
 
 
 

Khái niệm phân số
ở lớp 6 được mở rộng
hơn như nào?

Trong c�c c�ch vi?t sau d�y, c�ch vi?t n�o cho ta ph�n s??

a/
b/;;
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho phân số là:
;
;
;
;
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 
a. Thực hiện phép chia sau:

(-2):1

8 : ( - 4)

(- 4) : 2
= - 2
b. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
(-2):1

8:(- 4)

(- 4) : 2
= - 2
= - 2
 
 
 
Theo em mọi số nguyên
có thể viết
dưới dạng phân số
không?
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 
 
Vận dụng: Bài 5 (trang 6 SGK)
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số(mỗi số chỉ được viết một lần) ta được số:………..

Hỏi như vậy với hai số 0 và – 2 ta được số:…..
 
 
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
 
a. Thực hiện phép chia sau:

(-3):1


(- 11) : 1
= - 3
b. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
(-3):1


(- 11) : 1
= - 11
 
 
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài 2 (trang 6 SGK): Phần tô màu biểu diễn phân số nào?
b)
c)
d)
 
 
 
 
c?a hình vuơng.
của hình tròn
c?a hình ch? nh?t
a) Phần tô màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
=
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
Hình 1
Hình 2
Có 2 hình chữ nhật giống nhau:
 
 
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Phân số bằng nhau:
Ta có:
3
6
1
2
1
2
3
6
xét
Vì (= 6)

Nhìn cặp phân số này
có các tích 2 số nào
Bằng nhau?
?Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này.
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Phân số bằng nhau:
Vì ( - 5 ). ( - 6 )= 15 . 2( = 30)
 
CHỦ ĐÊ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Phân số bằng nhau:
 
Khi nào?
 
* Định nghĩa( SGK)
Chú ý:
 
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Phân số bằng nhau:
Nếu a . d = b . c ⇒
?
 
 
 
 
 
2. Phân số bằng nhau:
=
Ví dụ: Kiểm tra các cặp phân số sau có bằng nhau hay không?
vì 10.4 = (-8).(-5) (= -40)

 
 
 
 
 
 
 
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
2. Phân số bằng nhau:
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
?1
Các cặp phân số sau có bằng nhau không?

vì 1.12 = 4.3 (=12)
a,

 
b,
=
 
 
 
 
 
3. LUYỆN TẬP
Bài 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào là phân số trong các cách viết sau?
A.
C.
B.
D.
Câu 2: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?
A.
C.
B.
D.
A.
C.
B.
D.
x = 25
x = -1
x = 9
x = -9.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bài 2: Tìm số nguyên x biết:
(thỏa mãn)
Vậy x = 3
Vậy x = -4
3. LUYỆN TẬP
 
 
 
x = - 4
 
 
 
Suy ra x = - 80 : 20
Bài 3: Tìm số nguyên x biết:
(không thỏa mãn)
(thỏa mãn)
Vậy không có số nguyên x thỏa mãn.
Vậy x = -11
3. LUYỆN TẬP
 
 
 
 
 
 
 
9x+63= -36
9x = -36-63
CHỦ ĐỀ 4: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài 4: Từ đẳng thức (-4).9 = 18.(-2) , hãy lập các cặp phân số bằng nhau:
-4
9
18
-2
-4
9
18
-2
-4
9
18
-2
-4
9
18
-2
=
=
=
=
, n
Z
Cho bi?u th?c :
Bài tập 5: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ một phương án đúng
C�u 1: N?u A l� ph�n s? thì:
A.
B.
C.
D.
B
n < 1
n > 1
C�u 2: Khi n = 0 thì ph�n s? A b?ng :
A . 13
B. -1
C. -13
D.Khơng x�c d?nh
C
Nội dung bài học
hôm nay gồm
các vấn đề gì?

Nội dung bài học
Khái
niệm
phân
số
Phân
số
bằng
nhau
 
 
Vận
Dụng
Nhận biết phân số.
Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên.
Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được.
Biết viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức tích hai số
Tìm số chưa biết trong dạng hai phân số bằng nhau…..
nguon VI OLET