Ôn tập chương II: Số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tính nhanh
Dạng 3: Toán tìm x
Ôn tập chương II: Số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1. Tính
Bài làm
a) -35 + 43 - 12
= 8
- 12
= - 4
b) 52 - 85 + 17
= - 33
+ 17
= - 16
c) -26 - ( -14) + 39
= -26 + 14 + 39
= - 12 + 39
= 27
d) -63 + 85 - 36
= 22 - 36
= - 14
e) 51- (-17) + 59
= 51 + 17 + 59
= 127
g) -105 + 87 - 9
= - 18 - 9
= - 27
= 8 + ( - 12)
= ( - 18) + ( - 9)
= 22 + ( - 36)
II Bài tập
(Hoặc = 43 – ( 35 + 12) = 43 – 47 = - 4)
Bài 2. Tính:
Bài làm
a) (-5).12 + 34
= - 60
+ 34
= - 26
b) -45 + 28:(-4)
= - 45
= - 52
c) -100: ( -30 + 5)
= -100: ( - 25)
= 4
d) 39:(-13) - 41
= (- 3 ) - 41
= ( - 3) + ( - 41)
= - 44
+( - 7)
Bài 3. Tính:
Bài làm
= 25.4 + 37 – 86
= 100 + 37 - 86
= 137 - 86
= 51
= 30: ( -6) + 21
= - 5 + 21 = 16

= 150 - { - 45 + 2 .25}
= 150 - { - 45 + [ (- 3) + 5 ] .25}
= 150 - { - 45 + 50}
= 150 - 5 = 145
a)(– 5)2 .4 + 37 - 86
b) (– 49 + 79) : ( -6) + 21
c) 150 – { - 45 + [( - 36 ) : 12 + 5 ] . 25}
= -356 + 57 – 27 + 356
=( -356 + 356) + (57 – 27) = 0 + 30 = 30
Dạng 2: Tính nhanh
Bài 4. Tính nhanh
b) 125 .( -24) + 24 .225)
= 24 .( -125 + 225)

= 24 . 100 = 2400
= 18 . 17 – 18. 7
= 18 . (17 – 7) = 18 . 10 = 180
= 54 – 6.17 – 6.9
= ( 54 – 54) – 102
= 0 - 102
= - 102
b) 125 .( -24) + 24 .225)
Bài làm
= - 125 . 24 + 24 .225
= 54 – 102 - 54
Bài 5: Liệt kê và tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4 < x < 5
Bài làm
a) + Vì -4 < x < 5
= (-3+3)+ (-2+2)+(-1+1) + 0 + 4 = 4
b) -7 < x < 5 c) -19< x < 20
+ Tổng của chúng là: (-3 )+ ( -2) + ( -1) + 0+ 1 + 2+ 3 + 4
Tương tự: Câu b, c các em ghi đề tiếp tục làm ở nhà
Dạng 3: Toán tìm x
Bài 6: Tìm , biết:
a) 2x – 18 = -10
b) 3x + 26 = 5
c) 34 – 5x = 9
d) -4x + 9 = -7
Bài làm
a) 2x – 18 = -10
2x = -10 + 18
2x = 8
x = 4
b) 3x + 26 = 5
3x = 5 - 26
3x = - 21
x = - 21 : 3
x = - 7
c) 34 – 5x = 9
5x = 34- 9
5x = 25
x = 25 : 5
Vậy x = 4
Vậy x = - 7
Vậy x = 5
d) -4x + 9 = -7
-4x = -7 - 9
-4x = -16
x = -16 : ( - 4)
x = 4
Vậy x = 4
Bài 7. Tìm , biết:
, :
Vì GTTĐ của một biểu thức luôn không âm nên không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán
Bài làm
X + 3 = 1 Hoặc x+ 3 = -1
+)TH1:x + 3 =1
x = 1 – 3
X = -2
+) TH2: x + 3 = - 1
x = -1 – 3
X = - 4
= 3
4 - x = 3 hoặc 4 - x = - 3
Vậy x = -2 hoặc x= - 4
+) TH1: 4 – x = 3
x = 4 – 3
X = 1
+) TH1: 4 -x =- 3
x = 4 – ( - 3)
X = 7
Vậy x = 1 hoặc x = 7
Bài 8. Tìm , biết:

Bài làm
Vậy x = 3 hoặc x = - 9
+ TH 1:
x + 3 = 6
x = 6 -3
x = 3
+ TH 2:
x + 3 = -6
x = -6 - 3
x = - 9
nguon VI OLET