PHầN: HìNH HọC
CHàO MừNG QUý THầY CÔ
ĐếN Dự GIờ MÔN TOáN LớP 7/10
TIếT 44: ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 1)
1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
A, B, C không thẳng hàng
Định nghĩa
Quan hệ giữa các góc
Quan hệ giữa các cạnh
AB = AC
AB = BC = CA
BC > AB
BC > AC
AB = AC
tam giác
tam giác cân
tam giác đều
tam giác vuông cân
tam giác vuông
1
= c
Các loại tam giác
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
TAM GIÁC

TAM GIÁC CÂN


TAM GIÁC ĐỀU

TAM GIÁC VUÔNG


TAM GIÁC VUÔNG CÂN

AB = AC
AB = BC=CA
AB = AC
(hoặc hoặc )
AB = AC
1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
b. Bài tập áp dụng:
a. Lý thuyết:
- Bài 67 trang 140 SGK.
Xem SGK trang 140.
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Điền dấu "x" vào chỗ trống (.) một cách thích hợp:
Bài 67/140 SGK
X
X
X
X
X
X
3. Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù.
6. Nếu là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Bài 67/140 SGK
Chẳng hạn có tam giác mà ba góc bằng 700, 600, 500, góc lớn nhất là 700.
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Bài 67/140 SGK
Chẳng hạn có tam giác cân mà góc ở đỉnh bằng 1000.
1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
b. Bài tập áp dụng:
a. Lý thuyết:
- Bài 67 trang 140 SGK.
- Bài tập trắc nghiệm.
HÃY GIỮ GÌN THÀNH PHỐ SẠCH ĐẸP
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Số đo góc EBC trong hình dưới là:
Câu a
ĐáP
áN
Hết
giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Tính độ dài x trong hình sau:
Câu b
ĐáP
áN
Hết
giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Số đo góc x trong hình bên là:
Câu c
ĐáP
áN
Hết
giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
b. Bài tập áp dụng:
a. Lý thuyết:
- Bài 67 trang 140 SGK.
- Bài tập trắc nghiệm.
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác:
c . c . c
c . g . c
g . c . g
cạnh huyền - cạnh góc vuông
c . g . c
g . c . g
cạnh huyền -góc nhọn
Tam giác
Tam giác vuông
1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
b. Bài tập áp dụng:
a. Lý thuyết:
- Bài 67 trang 140 SGK.
- Bài tập trắc nghiệm.
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác:
Xem SGK trang 139.
Hướng dẫn bài 70 trang 141 SGK.
Xem SGK trang 40.
3. Bài tập:
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Bài 70/141 SGK
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
b) Kẻ , kẻ .
c) Chứng minh rằng AH = AK
Chứng minh rằng BH = CK.
d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
e) Khi và BM = CN = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC.
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a
b
c
m
n
?abM = ?acN
Hướng dẫn bài 70 trang 140 SGK:
AM = AN
(hoặc )
?aMN cân
1
1
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
?abM = ?acN
Hướng dẫn bài 70 trang 140 SGK:
AM = AN
(hoặc )
?aMN cân
a
b
c
m
n
H
K
1
1
b) Kẻ , kẻ .
Chứng minh rằng BH = CK.
1
2
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Hướng dẫn bài 70 trang 140 SGK:
a
b
c
m
n
H
K
1
1
b) Kẻ , kẻ .
Chứng minh rằng BH = CK,
1
2
AH = AK.
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Hướng dẫn bài 70 trang 140 SGK:
a
b
c
m
n
H
K
1
1
1
2
d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
O
2
2
3
3
MHB và NKC có:
Cạnh huyền MB = CN (gt)
Xét hai tam giác vuông
(?AMN cân tại A)
Do đó
(cạnh huyền - góc nhọn)
là tam giác cân.
Tiết 44: ÔN TậP CHƯƠNG II (TIếT 1)
Hướng dẫn bài 70 trang 140 SGK:
a
b
c
m
n
H
K
1
1
1
2
d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
O
2
2
3
3
e) Khi và BM = CN = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC.
HƯớNG
DẫN
HọC
TậP

NHà
- Xem lại nội dung bài học.
- Làm bài 68, 70 SGK trang 141 vào vở.
CHÂN THàNH CảM ƠN QUý THầY CÔ GIáO
CảM ƠN CáC EM HọC SINH
CHúC HộI THI THàNH CÔNG TốT ĐẹP
nguon VI OLET